Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân, Ngoại thương cơ sở Bắc – Nam

Tạp Chí Giáo Dục

 

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, ĐH Ngoại thương (cơ sở phía Bắc – Nam) vừa công bố điểm chuẩn chính thức nguyện vọng 1. Mức điểm này so với mức điểm dự kiến mà các trường đã công bố không thay đổi.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ảnh: Việt Hưng
1 Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân:
 
Toàn trường
Kinh tế Đầu tư 418
Ngành TC-NH (403)
Ngành Kế toán 404
KHỐI A
 
 
Chung
Ngân hàng 437
Tài chính DN    438
Chung
Kiểm toán 443
Điểm chuẩn
22,5
24,5
26,0
27,0
27,0
26,5
27,5
Số thí sinh trúng tuyển
3442
186
568
153
186
400
178
Khối D1, Tiếng Anh hệ số 1
 
Điểm chuẩn
21,0
 
25,0
26,0
26,0
 
 
Số thí sinh trúng tuyển
344
 
26
2
2
 
 
Khối D1, Tiếng anh hệ số 2
TATM
QTKD tiếng Anh (EBBA)-457
Quản trị Khách sạn  455
     Quản trị Lữ hành      454
Điểm chuẩn
25,5
23,5
21,5
21,5
Số thí sinh trúng tuyển
103
58
38
8
 Điểm xét tuyển cho các ngành và chuyên ngành khác là điểm sàn theo khối thi. Tổng số thí sinh trúng tuyển: 3993
2. Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương cơ sở phía Bắc- Nam:
 ĐH Ngoại thương xây dựng mức điểm chuẩn sàn vào  trường và điểm chuẩn của từng ngành. Mức điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
A. Điểm sàn theo khối
1. Cơ sở 1 Hà Nội:
* Điểm sàn khối A
Đối tượng ưu tiên
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
HSPT
25,0
24,5
24,0
23,5
Ưu tiên 2
24,0
23,5
23,0
22,5
Ưu tiên 1
23,0
22,5
22,0
21,5
* Điểm sàn khối D1,2,3,4.6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1)
Đối tượng ưu tiên
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
HSPT
23,5
23,0
22,5
22,0
Ưu tiên 2
22,5
22,0
21,5
21,0
Ưu tiên 1
21,5
21,0
20,5
20,0
* Điểm trúng tuyển khối ngành ngoại ngữ thương mại (môn ngoại ngữ tính hệ số 2)
Đối tượng ưu tiên
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
HSPT
28,0
27,5
27,0
26,5
Ưu tiên 2
27,0
26,5
26,0
25,5
Ưu tiên 1
26,0
25,5
25,0
24,5
2. Tại Cơ sở 2 – TPHCM:
* Điểm sàn khối A
Đối tượng ưu tiên
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
HSPT
24,0
23,5
23,0
22,5
Ưu tiên 2
23,0
22,5
22,0
21,5
Ưu tiên 1
22,0
21,5
21,0
20,5
* Điểm sàn khối D1.6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1)
Đối tượng ưu tiên
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
HSPT
21,0
20,5
20,0
19,5
Ưu tiên 2
20,0
19,5
19,0
18,5
Ưu tiên 1
19,0
18,5
18,0
17,5
B. Điểm trúng tuyển chuyên ngành
* Kinh tế đối ngoại – khối A (mã số 401);
* Tài chính quốc tế – khối A (mã số 410):
Đối tượng ưu tiên
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
HSPT
26.5
26.0
25.5
25.0
Ưu tiên 2
25.5
25.0
24.5
24.0
Ưu tiên 1
24.5
24.0
23.5
23.0
* Kinh tế đối ngoại – khối D1 (mã số 451); khối D3 (mã số 453);
* Tài chính quốc tế – khối D1 (mã số 410)
Đối tượng ưu tiên
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
HSPT
24.5
24.0
23.5
23.0
Ưu tiên 2
23.5
23.0
22.5
22.0
Ưu tiên 1
22.5
22.0
21.5
21.0
+ Các chuyên ngành:
* Thương mại quốc tế (mã số 457) – khối A
* Thuế Hải và Hải quan (mã số 458) – khối A
* Quản trị kinh doanh quốc tế (mã số 402) – khối A
* Luật kinh doanh quốc tế (mã số 403) – khối A
* Kế toán (mã số 404) – khối A
* Thương mại điện tử (mã số 405) – khối A
* Đầu tư chứng khoán (mã số 411) – khối A
* Ngân hàng (mã số 412) – khối A
* Marketting quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế) (mã số 460) – khối A
* Kinh tế quốc tế (mã số 470) – khối A
Đối tượng ưu tiên
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
HSPT
25.0
24.5
24.0
23.5
Ưu tiên 2
24.0
23.5
23.0
22.5
Ưu tiên 1
23.0
22.5
22.0
21.5
+ Các chuyên ngành:
* Kinh tế đối ngoại (mã số 452) – khối D2; (mã số 454) – khối D1,4 ; (mã số 455) – khối D1,6;
* Tài chính quốc tế (mã 410) – khối D6;
* Thương mại quốc tế (mã số 457) – khối D1
* Thuế Hải và Hải quan (mã số 458) – khối D1
* Quản trị kinh doanh quốc tế (mã số 402) – khối D1
* Luật kinh doanh quốc tế (mã số 403) – khối D1
* Kế toán (mã số 404) – khối D1
* Thương mại điện tử (mã số 405) – khối D1
* Đầu tư chứng khoán (mã số 411) – khối D1
* Ngân hàng (mã số 412) – khối D1
* Marketing quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế) (mã số 460) – khối D1
* Kinh tế quốc tế (mã số 470) – khối D1
Đối tượng ưu tiên
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
HSPT
23.5
23.0
22.5
22.0
Ưu tiên 2
22.5
22.0
21.5
21.0
Ưu tiên 1
21.5
21.0
20.5
20.0
+ Điểm trúng tuyển chuyên ngành:
* Tiếng Anh thương mại (mã 751) – khối D1 (ngoại ngữ tính hệ số 2);
* Tiếng Pháp thương mại (mã 761) – khối D3 (ngoại ngữ tính hệ số 2);
* Tiếng Trung thương mại (mã 771) – khối D1,4 (ngoại ngữ tính hệ số 2);
* Tiếng Nhật thương mại (mã 781) – khối D1,6 (ngoại ngữ tính hệ số 2);
Đối tượng ưu tiên
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
HSPT
28.0
27.5
27.0
26.5
Ưu tiên 2
27.0
26.5
26.0
25.5
Ưu tiên 1
26.0
25.5
25.0
24.5
Ghi chú:
– Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường (theo khối) nhưng không đủ điểm xét tuyển theo chuyên ngành có thể đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành khác còn chỉ tiêu. Các chuyên ngành còn chỉ tiêu gồm:
1. Thương mại quốc tế (thuộc ngành Kinh tế)(mã 457)
2. Thuế và Hải quan (ngành Kinh tế) (mã 458)
3. Quản trị Kinh doanh quốc tế (ngành Quản trị kinh doanh)(mã 402)
4. Luật Kinh doanh quốc tế (ngành Quản trị kinh doanh)(mã 403)
5. Kế toán (ngành Quản trị kinh doanh)(mã 404)
6. Thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh)(mã 405)
7. Đầu tư chứng khoán (ngành Tài chính Ngân hàng) (mã 411)
8. Marketting quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế) (mã 460)
9. Kinh tế quốc tế (ngành Kinh tế quốc tế) (mã 470)
10. Tiếng Anh thương mại (ngành Tiếng Anh)(mã 751)
11. Tiếng Pháp thương mại (ngành Tiếng Pháp) (mã 761)
12. Tiếng Trung thương mại (ngành Tiếng Trung) (mã 771)
13. Tiếng Nhật thương mại (ngành Tiếng Nhật) (mã 781)
Ghi chú:
– Ngày nhập học: từ 25-28/08/2009
– Thời gian nộp đơn đăng ký xét chuyển ngành: từ ngày 28/8 đến ngày 1/9/2009 (trừ Thứ Bảy và Chủ Nhật).
– Ngày khai giảng: 9h00 ngày9/9/2009
– Giấy báo trúng tuyển sẽ được chuyển phát nhanh về các Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 10/8/2009. Thí sinh nhận giấy báo trúng tuyển, giấy chứng nhận kết quả thi tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi. Sau ngày 20/8 thí sinh diện trúng tuyển mà chưa nhận được Giấy báo trúng tuyển có thể lên Phòng Quản lý đào tạo của Nhà trường để xin cấp lại.
Hồng Hạnh (dan tri)

Bình luận (0)