Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của ĐH Hùng Vương TP.HCM, CĐ Xây dựng Miền Tây, CĐ KTKT Kon Tum, CĐ Sonadezi

Tạp Chí Giáo Dục

Các trường ĐH Hùng Vương TP.HCM, CĐ Xây dựng Miền Tây, CĐ Kinh tế kỹ thuật Kon Tum, CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 và thông báo xét tuyển nguyện vọng 3 vào chiều nay, 11-9-2009.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM: xét 1.942 chỉ tiêu NV3
Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM cho biết theo số liệu thống kê các năm trước, tỉ lệ sinh viên nguyện vọng 2 đăng ký nhập học hệ ĐH khoảng 50% và hệ CĐ khoảng 40%, vì vậy trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3 với 1.662 chỉ tiêu hệ ĐH và 280 chỉ tiêu hệ CĐ.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 3 gồm giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 do trường dự thi cấp (có đóng dấu đỏ của trường); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 trực tiếp hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM (mã trường DHV), 342bis Nguyễn Trọng Tuyển, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM; ĐT: (08) 389972002 – 389970327.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩ NV1 -2009
Điểm chuẩ NV2 -2009
Điểm xét NV3 -2009
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin
102
A, D
13,0
13,0
13,0
13,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
103
A
 
13,0
13,0
13,0
Công nghệ sau thu hoạch
300
A, D
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Quản trị kinh doanh
401
A, D
13,0
13,0
13,0
17,0
B
15,0
14,0
14,0
17,0
Quản trị bệnh viện
402
A, D
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Tài chính – ngân hàng
403
A, D
13,0
13,0
13,0
17,0
B
15,0
14,0
14,0
17,0
Kế toán
404
A, D
13,0
13,0
13,0
17,0
B
15,0
14,0
14,0
17,0
Du lịch
501
A, D
13,0
13,0
13,0
13,0
C
14,0
14,0
14,0
14,0
Tiếng Anh
701
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Tiếng Nhật
705
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Hệ Cao đẳng
* Kết quả thi ĐH:
 
 
 
 
 
 
Công nghệ thông tin
C65
A
10,0
10,0
10,0
10,0
D
10,0
10,0
10,0
10,0
Du lịch
C66
A, D
10,0
10,0
10,0
10,0
C
11,0
11,0
11,0
11,0
Quản trị kinh doanh
C69
A, D
10,0
10,0
10,5
 
B
 
11,0
11,5
 
Công nghệ sau thu hoạch
C70
A, D
10,0
10,0
10,0
10,0
B
12,0
11,0
11,0
11,0
Tiếng Anh
C71
D1
10,0
10,0
10,0
10,0
Tiếng Nhật
C72
D1,2 ,3 4, 5, 6
10,0
10,0
10,0
10,0
Tài chính – ngân hàng
C73
A, D
10,0
10,0
11,0
 
B
 
11,0
12,0
 
Kế toán
C74
A, D
10,0
10,0
10,0
 
B
 
11,0
11,0
 
* Kết quả thi CĐ:
 
 
 
 
 
 
Công nghệ thông tin
C65
A
10,0
 
13,0
13,0
D
10,0
 
13,0
13,0
Du lịch
C66
A, D
10,0
 
13,0
13,0
C
11,0
 
14,0
14,0
Quản trị kinh doanh
C69
A, D
10,0
 
15,0
 
Công nghệ sau thu hoạch
C70
A, D
10,0
 
13,0
13,0
B
12,0
 
14,0
14,0
Tiếng Anh
C71
D1
10,0
 
13,0
13,0
Tiếng Nhật
C72
D
10,0
 
13,0
13,0
Tài chính – ngân hàng
C73
A, D
10,0
 
16,0
 
B
 
 
18,0
 
Kế toán
C74
A
10,0
 
13,0
 
B
 
 
14,0
 
D
 
 
13,5
 

 Trường CĐ Xây dựng Miền Tây: xét 100 chỉ tiêu NV3

Trường CĐ Xây dựng Miền Tây xét tuyển 100 chỉ tiêu NV3 đối với tất cả thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2009, khối A. Trường tuyển thí sinh khu vực phía Nam. Kết quả xét tuyển sẽ căn cứ vào số lượng thí sinh đăng ký, Hội đồng Tuyển sinh xét tuyển theo nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp.
Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 có ghi đủ chi tiết phần dành cho thí sinh đăng ký két tuyển NV3; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên và địa chỉ người nhận (trường không chịu trách nhiệm khi thí sinh ghi sai địa chỉ); lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển về Phòng đào tạo Trường CĐ Xây dựng Miền Tây (mã trường CMT), 20B Phó Cơ Điều, phường 3, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long qua đường bưu điện chuyển phát nhanh từ nay đến hết ngày 30-9-2009 (tính theo dấu bưu điện).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Hệ Cao đẳng
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
01
A
10,5
11,0
 
10,0
100
Cấp thoát nước và môi trường
02
A
10,0
10,0
10,0
 
 
Kế toán doanh nghiệp
03
A
10,0
10,0
10,0
 
 

 Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kon Tum: xét 90 chỉ tiêu NV3

Trường CĐ Kinh tế – kỹ thuật Kon Tum xét tuyển NV3 đối với những thí sinh dự thi ĐH và CĐ năm 2009 các khối A, B, D1, D6 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT  tuyển thí sinh trong cả nước. Trường nhận hồ sơ của thí sinh trong và ngoài tỉnh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 gồm: giấy chứng nhận kết quả thi số 2 tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 (bản chính); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ họ, tên và địa chỉ của thí sinh; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế – kỹ thuật Kon Tum (mã trường CKO), tổ 3 phường Ngô Mây, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum (điện thoại: 060. 3864929) chậm nhất đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 25-9-2009.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Hệ Cao đẳng
Kế toán
01
A, D1, D6
10,0
10,0
 
 
Quản trị kinh doanh
02
A, D1, D6
10,0
10,0
10,0
20
Quản lý đất đai
04
A, D1, D6
10,0
10,0
10,0
20
Lâm sinh
05
B
11,0
11,0
11,0
20
Trồng trọt
06
B
11,0
11,0
11,0
30

 Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi: xét tuyển NV3

Trường cho phép những thí sinh không trúng tuyển ngành quản trị kinh doanh, tài chính – ngân hàng, kế toán được phép chuyển sang các ngành còn lại có cùng khối thi.
Trường tiếp tục xét tuyển NV3, hồ sơ xét tuyển NV3 gồm giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2009 (bản chính), hai bì thư dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc. Tất cả hồ sơ xét tuyển gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) đến hết ngày 30-9-2009 về Phòng đào tạo Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi (mã trường CDS), số 1 đường 6A, khu công nghiệp Biên Hòa 2, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai (ĐT: 061. 3994012 – 3994013).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 -2009
Đối với điểm thi ĐH
Đối với điểm thi CĐ
Đối với điểm thi ĐH
Đối với điểm thi CĐ
Hệ Cao đẳng
Công nghệ may
01
A
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
Công nghệ giày
02
A
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh
03
A
11,0
11,5
14,5
 
 
D1
11,0
11,5
14,5
 
 
Tài chính ngân hàng
04
A
11,0
12,0
15,0
 
 
D1
11,0
12,0
15,0
 
 
Kế toán
05
A
11,0
11,0
14,0
 
 
D1
11,0
11,0
14,0
 
 
Tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh thương mại)
06
D1
10,0
10,5
12,5
10,5
12,5
Tiếng Trung Quốc (chuyên ngành tiếng Trung thương mại)
07
D1, D4
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
08
A
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
Công nghệ thông tin
09
A, D1
10,0
10,0
13,0
10,0
13,0
Thiết kế thời trang
10
A, V
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0

 TUỔI TRẺ ONLINE

Bình luận (0)