Trường ĐH Trà Vinh vừa công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3 vào trường. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1,5 điểm.
Cụ thể như sau:
Trường ĐH Trà Vinh |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Bậc ĐH
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
102
|
A
|
13
|
Công nghệ hóa học
|
103
|
A, B
|
13,14
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
104
|
A
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
105
|
A
|
13
|
Thủy sản
|
301
|
A, B
|
13, 14
|
Bác sĩ thú y
|
302
|
A, B
|
13, 14
|
Kế toán
|
401
|
A
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A, D1
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
403
|
A, D1
|
13
|
Luật
|
501
|
C
|
14
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
601
|
C
|
14
|
Sư phạm ngữ văn Khmer Nam bộ
|
604
|
C
|
14
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13
|
Bậc CĐ
|
|
|
|
Tin học ứng dụng
|
C65
|
A
|
10
|
Phát triển nông thôn
|
C66
|
A, B
|
10, 11
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C67
|
A, B
|
10, 11
|
Tiếng Anh
|
C68
|
D1
|
10
|
Kế toán
|
C69
|
A
|
10
|
Quản trị văn phòng
|
C70
|
C, D1
|
11, 10
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
C71
|
A, B
|
10, 11
|
Kỹ thuật điện
|
C72
|
A
|
10
|
Kỹ thuật cơ khí
|
C73
|
A
|
10
|
Kỹ thuật xây dựng
|
C74
|
A
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
C75
|
A, D1
|
10
|
Công nghệ may
|
C76
|
A
|
10
|
Công nghệ KT điện tử viễn thông
|
C77
|
A
|
10
|
Chăn nuôi
|
C78
|
A, B
|
10, 11
|
Văn hóa học (Văn hóa Khmer Nam bộ)
|
C79
|
C
|
11
|
Dịch vụ thú y
|
C80
|
A, B
|
10, 11
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
C81
|
A, B
|
10, 11
|
Trường thông báo xét tuyển NV3 vào hầu hết các ngành của trường. Điểm sàn xét tuyển NV3 dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1,5 điểm. Cụ thể như sau:
Ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm sàn NV3
|
Chỉ tiêu NV3
|
Bậc ĐH
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
13
|
226
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
102
|
A
|
13
|
46
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
104
|
A
|
13
|
44
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
105
|
A
|
13
|
43
|
Thủy sản
|
301
|
A, B
|
13, 14
|
35
|
Bác sĩ thú y
|
302
|
A, B
|
13, 14
|
40
|
Kế toán
|
401
|
A
|
13
|
364
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A, D1
|
13
|
341
|
Quản trị kinh doanh
|
403
|
A, D1
|
13
|
45
|
Luật
|
501
|
C
|
14
|
252
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
601
|
C
|
14
|
17
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13
|
122
|
Bậc CĐ
|
|
|
|
|
Tin học ứng dụng
|
C65
|
A
|
10
|
56
|
Phát triển nông thôn
|
C66
|
A, B
|
10, 11
|
38
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C67
|
A, B
|
10, 11
|
38
|
Tiếng Anh
|
C68
|
D1
|
10
|
112
|
Kế toán
|
C69
|
A
|
10
|
31
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
C71
|
A, B
|
10, 11
|
42
|
Kỹ thuật điện
|
C72
|
A
|
10
|
26
|
Kỹ thuật cơ khí
|
C73
|
A
|
10
|
44
|
Kỹ thuật xây dựng
|
C74
|
A
|
10
|
29
|
Quản trị kinh doanh
|
C75
|
A, D1
|
10
|
72
|
Công nghệ may
|
C76
|
A
|
10
|
36
|
Công nghệ KT điện tử viễn thông
|
C77
|
A
|
10
|
21
|
Chăn nuôi
|
C78
|
A, B
|
10, 11
|
48
|
Dịch vụ thú y
|
C80
|
A, B
|
10, 11
|
30
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
C81
|
A, B
|
10, 11
|
20
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
1. Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh (phiếu số 2) do các trường cấp (có đóng dấu đỏ của trường).
2. Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
3. Lệ phí xét tuyển (15.000 đ/hồ sơ/thí sinh).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển thí sinh nộp trực tiếp hoặc có thể nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đến hết ngày 30-9.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng khảo thí và đảm bảo chất lượng Trường ĐH Trà Vinh, 126 quốc lộ 53, P.5, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
MINH GIẢNG / TTO
Bình luận (0)