Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn NV2 của ĐH Đồng Tháp, ĐH Văn hóa TP.HCM, ĐH Thương mại, ĐH Thăng Long

Tạp Chí Giáo Dục

Các trường Đồng Tháp, ĐH Thương mại, ĐH Văn hóa TP.HCM, ĐH Thăng Long đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2. Riêng Trường ĐH Đồng Tháp và Trường ĐH Thăng Long thông báo xét tuyển thêm nguyện vọng 3.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh làm bài thi tuyển sinh tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Trường ĐH Thương mại: không xét tuyển NV3
Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn thi đã làm tròn + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
Trường ĐH Thương mại sẽ gửi giấy báo nhập học cho các thí sinh trúng tuyển qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) theo địa chỉ ghi trên phong bì mà thí sinh đã ghi trong hồ sơ xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 19-9-2009.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
Kinh tế thương mại
401
A
20,5
20,5
20,0
 
Kế toán – Tài chính doanh nghiệp thương mại
402
A
22,5
19,5
22,0
 
Quản trị doanh nghiệp khách sạn – du lịch
403
A
18,0
17,5
16,5
 
Quản trị doanh nghiệp thương mại
404
A
21,0
18,0
19,5
 
Thương mại quốc tế
405
A
20,0
17,0
18,5
 
Marketing thương mại
406
A
20,0
17,0
18,0
 
Thương mại điện tử
407
A
19,0
17,5
16,5
 
Luật thương mại
410
A
 
 
16,0
21,0
Quản trị nguồn nhân lực thương mại
411
A
 
 
16,0
21,5
Tài chính – ngân hàng thương mại
408
A
21,5
20,5
21,5
 
Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại
409
A
 
17,0
16,0
20,5
Tiếng Anh (hệ số 2 môn ngoại ngữ)
701
D1
23,5
24,5
24,5
 
Hệ Cao đẳng
Kinh doanh khách sạn – du lịch
C65
A
 
 
10,0
14,5
Marketing
C66
A
 
 
10,0
16,0

 Trường ĐH Văn hóa TP.HCM: không xét tuyển NV3

Những thí sinh không trúng tuyển hệ ĐH chuyên ngành quản lý văn hóa có điểm thi từ 14 điểm trở lên (đã tính điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực tuyển sinh) sẽ được xét tuyển vào các chuyên ngành: bảo tàng học, văn hóa dân tộc thiểu số, văn hóa học. Những thí sinh không trúng tuyển hệ ĐH sẽ được xét xuống hệ CĐ.
Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ CĐ các ngành không xét nguyện vọng 2 sẽ được chuyển vào các ngành học tương ứng cụ thể như sau: thí sinh đăng ký xét tuyển hệ CĐ khối C vào các ngành: thư viện – thông tin (C65), phát hành xuất bản phẩm (C68) sẽ được chuyển vào học ngành bảo tàng học; thí sinh đăng ký xét tuyển hệ CĐ khối D1 vào các ngành: thư viện – thông tin (C65), văn hóa du lịch (C67) sẽ được chuyển vào học ngành phát hành xuất bản phẩm.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
Thư viện thông tin
101
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Bảo tàng học
201
C
14,0
14,0
14,0
14,0
Văn hóa du lịch
301
D1
14,0
13,0
13,0
13,0
Phát hành xuất bản phẩm
401
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Quản lý văn hóa
501
C
14,0
14,0
14,0
16,0
Quản lý hoạt động âm nhạc (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số 2)
501
R1
20,0
12,5
13,5
13,5
Quản lý hoạt động sân khấu (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số 2)
501
R2
13,5
12,5
13,5
13,5
Quản lý hoạt động mỹ thuật (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số 2)
501
R3
 
12,5
13,5
13,5
Văn hóa dân tộc thiểu số
601
C
14,0
14,0
14,0
14,0
Văn hóa học
701
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1
 
13,0
13,0
13,0
Hệ Cao đẳng
Thư viện thông tin
C65
C
11,0
11,0
11,0
 
D1
10,0
10,0
10,0
 
Bảo tàng học
C66
C
11,0
11,0
11,0
11,0
Văn hóa du lịch
C67
D1
10,0
10,0
10,0
 
Phát hành xuất bản phẩm
C68
C
11,0
11,0
11,0
 
D1
10,0
10,0
10,0
10,0
Quản lý văn hóa
C69
C
11,0
11,0
11,0
11,0

 Trường ĐH Đồng Tháp: xét 143 chỉ tiêu NV3

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm. Riêng các ngành 104, 302, 304, 501, 605, 703 chênh lệch 1 điểm.

Trường ĐH Đồng Tháp xét tuyển nguyện vọng 3 tất cả thí sinh trong cả nước đã thi ĐH theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, chưa trúng tuyển, đạt quy định điểm sàn ĐH, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV3 của trường.
Điểm nhận đơn NV3 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế. Nộp đơn và xét tuyển NV3 từ 15-9 đến 30-9-2009 tại Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Đồng Tháp (mã trường SPD), 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, không nhận trực tiếp tại trường), hồ sơ gồm: 1 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị; 1 phong bì ghi rõ chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Tuyển NV3
Chỉ tiêu NV3
Điểm xét NV3
Đào tạo ĐH
 
 
 
 
 
 
 
Sư phạm Toán học
101
A
15,0
14,5
14,5
 
 
Sư phạm Tin học
102
A
13,0
13,0
13,0
 
 
Sư phạm Vật lý
103
A
14,0
13,0
14,0
 
 
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
104
A
13,0
13,0
13,0
30
13,0
Khoa học máy tính
105
A
13,0
13,0
13,0
 
 
Sư phạm Hóa học
201
A
14,0
13,5
14,0
 
 
Sư phạm Sinh học – KTNN
301
B
17,5
14,0
14,0
 
 
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
302
B
15,0
14,0
14,0
30
14,0
Khoa học môi trường
303
B
16,0
14,0
 
 
 
Nuôi trồng thủy sản
304
A
 
13,0
13,0
30
13,0
B
 
14,0
14,0
14,0
Quản trị kinh doanh
402
A, D1
13,0
13,0
13,0
 
 
Kế toán
403
A
13,0
13,0
13,0
 
 
Tài chính – Ngân hàng
404
A
15,0
14,0
 
 
 
Quản lý đất đai
407
A
13,0
13,0
13,0
 
 
Quản lý văn hóa
409
C
 
14,0
14,0
 
 
D1
 
13,0
13,0
 
 
Công tác xã hội
501
C
14,0
14,0
14,0
 
 
D1
13,0
13,0
13,0
 
 
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
502
C
15,0
14,0
 
 
 
D1
13,0
13,0
 
 
 
Sư phạm Ngữ văn
601
C
18,0
18,5
 
 
 
Sư phạm Lịch sử
602
C
18,0
18,0
 
 
 
Sư phạm Địa lý
603
C
17,5
17,5
 
 
 
Giáo dục Chính trị
604
C
14,0
14,0
16,5
 
 
Thư viện thông tin
605
C
 
14,0
14,0
 
 
D1
 
13,0
13,0
 
 
Sư phạm Tiếng Anh
701
D1
18,0
17,5
17,5
 
 
Tiếng Anh
702
D1
15,0
15,0
15,0
 
 
Tiếng Trung Quốc
703
C
15,0
14,0
14,0
21
14,0
D1
15,0
13,0
13,0
13,0
Sư phạm Âm nhạc
801
N
21,0
22,0
 
 
 
Sư phạm Mỹ thuật
802
H
17,0
19,0
 
 
 
Đồ họa
803
H
15,0
15,0
15,0
 
 
Giáo dục Tiểu học
901
D1
13,5
13,0
13,0
 
 
Giáo dục Mầm non
902
M
15,0
16,0
 
 
 
Giáo dục Thể chất
903
T
22,0
19,0
 
 
 
Đào tạo CĐ
 
 
 
 
 
 
 
Sư phạm Toán học
C65
A
10,5
10,5
 
 
 
Sư phạm Tin học
C66
A
10,0
10,0
12,0
 
 
Sư phạm Vật lý – KTCN
C67
A
10,5
10,0
12,5
 
 
Sư phạm Hóa – Sinh
C68
A
10,0
10,0
12,0
 
 
Sư phạm Sinh – Hóa
C69
B
14,5
11,0
13,5
 
 
SP KTNN – KTGĐ
C70
B
12,0
11,0
11,5
 
 
Sư phạm Ngữ văn
C71
C
12,5
14,0
 
 
 
Sư phạm Lịch sử – GDCD
C72
C
14,5
14,0
 
 
 
Sư phạm Địa lý – CTĐ
C73
C
13,0
13,0
17,0
 
 
Sư phạm Âm nhạc
C74
N
19,0
20,0
 
 
 
Sư phạm Mỹ thuật
C75
H
15,5
17,0
 
 
 
Giáo dục Tiểu học
C76
D1
10,0
10,5
 
 
 
Giáo dục Mầm non
C77
M
14,0
15,0
 
 
 
Giáo dục Thể chất
C78
T
21,0
18,0
 
 
 
Tin học
C79
A
10,0
10,0
11,0
 
 
Thư viện – Thông tin
C80
C
11,0
11,0
12,0
 
 
D1
10,0
10,0
11,0
 
 
Mỹ thuật ứng dụng
C81
H
13,5
12,0
12,0
 
 
Công nghệ thiết bị trường học
C82
A
10,0
10,0
10,0
32
10,0
B
12,0
11,0
11,0
11,0
Địa lý (chuyên ngành Địa lý du lịch)
C83
C
11,0
11,0
12,0
 
 
A, D1
10,0
10,0
11,0
 
 
Tiếng Anh
C84
D1
10.0
12,0
14,0
 
 
Đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp
 
 
 
 
 
 
 
Giáo dục mầm non
T65
M
 
 
12,5
 
 
Tin học
T66
Các khối thi
 
 
7,0
 
 
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn
T67
Các khối thi
 
 
7,0
 
 
Quản trị nhà hàng
T68
Các khối thi
 
 
7,0
 
 
Kỹ thuật chế biến món ăn
T69
Các khối thi
 
 
7,0
 
 

 Trường ĐH dân lập Thăng Long: xét 300 chỉ tiêu NV3

Trường ĐH Thăng Long thông báo sẽ xét tuyển thêm 300 chỉ tiêu NV3 ở tất cả các ngành đào tạo (trừ các ngành toán tin ứng dụng, tin quản lý, tài chính ngân hàng). Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là từ ngày 14-9 đến hạn chót là 16g30 ngày 24-9 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo Trường ĐH dân lập Thăng Long (mã trường DTL), phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội (ĐT: 04. 38587346 – 35636426). Công bố điểm trúng tuyển đợt 3 vào ngày 25-9-2009.
Trường thông báo thời gian nhập học đối với thí sinh trúng tuyển đợt 1 và đợt 2 là từ ngày 21 đến ngày 25-9-2009. Đối với thí sinh trúng tuyển đợt 3 nhập học ngày 2-10-2009.
Thí sinh trúng tuyển nhập học tại cơ sở của trường tại phường Đại Kim, quận Hoàng Mai (Hà Nội). Thí sinh trúng tuyển không làm thủ tục đúng thời hạn trên coi như tự nguyên không xin nhập học.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Hệ Đại học
Các ngành thi khối A với điểm môn toán tính hệ số 2
 
 
 
 
 
 
– Toán – Tin ứng dụng
101
A
20,0
20,0
21,0
 
– Công nghệ thông tin
102
A
20,0
20,0
21,0
21,0
– Mạng máy tính và viễn thông
103
A
20,0
20,0
21,0
21,0
– Tin quản lý
104
A
20,0
20,0
21,0
 
Các ngành thi khối A, D môn toán không tính hệ số 2
 
 
 
 
 
 
– Kế toán
401
A
15,0
15,0
16,0
16,0
D1, D3
15,0
15,0
16,0
16,0
– Tài chính – Ngân hàng
402
A
15,0
15,0
16,0
 
D1, D3
15,0
15,0
16,0
 
– Quản trị kinh doanh
403
A
15,0
15,0
16,0
16,0
D1, D3
15,0
15,0
16,0
16,0
– Quản lý bệnh viện
404
A
15,0
15,0
16,0
16,0
D1, D3
15,0
15,0
16,0
16,0
– Điều dưỡng
305
B
15,0
16,0
17,0
17,0
– Công tác xã hội
502
B
15,0
16,0
17,0
17,0
D1, D3
 
 
16,0
16,0
– Y tế công cộng
300
B
15,0
16,0
17,0
17,0
– Công tác xã hội
502
C
15,0
16,0
17,0
17,0
– Việt Nam học
606
C
15,0
16,0
17,0
17,0
D1, D3
 
 
16,0
16,0
– Tiếng Anh (hệ số 2)
701
D1
20,0
20,0
21,0
21,0
– Tiếng Trung (chỉ tính hệ số 2 khối D4)
704
D4
20,0
20,0
21,0
21,0
D1, D3
15,0
15,0
16,0
16,0
– Tiếng Nhật
706
D1,D3
15,0
15,0
16,0
16,0

 Theo TTO

Bình luận (0)