Trường Trung cấp (TC) nghề Nhân Đạo (Q.3) 770, Trường TC nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương (Q.5) 940, Trường TC nghề Củ Chi (H. Củ Chi) 720, Trường TC nghề Thủ Đức (Q.Thủ Đức) 500, Trường TC nghề Quang Trung (Gò Vấp) 500, Trường TC nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ (KT-NV) Tôn Đức Thắng (Q.10) 1.150, Trường TC nghề An Đức (Q6) 210. Trường TH Công nghiệp TP.HCM (Q.1) 750, Trường Trung học (TH) Nông nghiệp (Q.1) 300, Trường TH Giao thông Công chính (Q.3)100, Trường TC KT-NV Phú Lâm (Q.6) 200, Trường TC KT-NV Nguyễn Hữu Cảnh (Q.7) 1.050, Trường TC KT&NV Nam Sài Gòn (Q.8) 700. Trường TC KT&NV Thủ Đức (Q.Thủ Đức) 300. Trường TH Xây Dựng TP.HCM (Q.Bình Thạnh) 820, Trường KT KTNV Nguyễn Tất Thành 1.660, Trường Du lịch (DL) Khôi Việt (Q.Phú Nhuận) 1.100, Trường TC Nghề DL Việt Giao (Q.10) 500, Trường TC nghề công nghệ Bách Khoa (Q.Phú Nhuận) 1.300, Trường DL & Tư thục Quốc Tế (Q.Bình Thạnh) 700. Trường DL Hoàn Cầu (Q.6) 600, Trường TC nghề TT Quản lý khách sạn Việt Úc (Q.1), Trường TC nghề Cơ khí Giao Thông (Thủ Đức) 200, Trường TC nghề In TP.HCM (Q.3) 250, Trường TC nghề Xây lắp điện (Q.9) 400, Trường TC nghề CN&XD FICO (Q.Bình Thạnh) 450. Trường TC nghề Nhân lực Quốc tế (Q.Tân Bình) 500, Trường TC nghề CN Tàu Thủy 2 (Q. Thủ Đức) 250, Trường TC nghề số 7 (Quân khu 7) 350. Trường TC nghề Lê Thị Riêng (Q.9-Q.3) 150, Trường TH Công nghiệp Lương thực Thực phẩm (Q.8) 300, Trường TH Thủy Sản (Q.6) 800, Trường TH Hàng Giang TWII (Q.7) 100. Trường cao đẳng (CĐ) nghề TP.HCM (Q.1) 1.000, Trường CĐ nghề GTVT TW III (Tân Phú)1.100, Trường CĐ nghề KT công nghệ TP.HCM (Q.9) 700, Trường CĐ nghề Việt-Mỹ (Q.1) 1.700. Trường CĐ KT Cao Thắng (Q.1) 2.500, Trường CĐ Điện Lực TP.HCM 850, Trường CĐ KT KT CN II (Q.9) 700, Trường CĐ Công nghệ Dệt may thời trang TP.HCM (Thủ Đức) 800. Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM (Gò Vấp) 5.600, Học viện Hàng không Việt Nam (Q.Phú Nhuận) 403, Trường ĐH KT Công nghệ TP.HCM (Q. Phú Nhuận) 800.
Trần Mạnh (tổng hợp)
Bình luận (0)