Các trường ĐH Huế, Hồng Đức, Văn Hiến và Quảng Nam công bố điểm chuẩn NV3 vào trường. Cụ thể:
Ảnh minh họa: Như Hùng |
Trường ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa)
|
|||
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điểm trúng tuyển NV3
|
Bậc Đại học
|
|
|
|
SP Vật lý (Lý – Hoá)
|
106
|
A
|
13,0
|
SP Sinh (Sinh – K thuật)
|
300
|
B
|
14,0
|
SP Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
17,0
|
CN thông tin (Tin học)
|
103
|
A
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A,D1
|
13,0
|
Chăn nuôi Thú y
|
302
|
A-B
|
13,0-14,0
|
Nuôi trồng Thuỷ Sản
|
303
|
A-B
|
13,0-14,0
|
Bảo vệ thực vật
|
304
|
A,B
|
13,0-14,0
|
Nông học (Trồng trọt định hướng công nghệ cao)
|
305
|
A-B
|
13,0-14,0
|
Ngữ văn (Q lý văn hoá)
|
604
|
C
|
14,0
|
Lịch sử (Qlý DT,DT)
|
605
|
C
|
14,0
|
Lọc Hoá dầu
|
404
|
A
|
15,0
|
Bậc Cao đẳng
|
|
|
|
SP Hoá-Thí nghiệm
|
C66
|
A
|
10.0
|
SP Sinh-Thí nghiệm
|
C67
|
B
|
11.0
|
SP Thể dục-CTĐội
|
C69
|
T
|
11.0
|
Giáo dục Tiểu học
|
C74
|
M,D1
|
10.0
|
SP Tiếng Anh
|
C75
|
D1
|
13.0
|
Hệ thống điện
|
C72
|
A
|
10.0
|
Quản lý đất đai
|
C73
|
A-B
|
10.0-11,0
|
CN thông tin (Tin học)
|
C76
|
A
|
10.0
|
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Văn Hiến TP.HCM thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 3 vào các ngành đại học và cao đẳng hệ chính quy năm 2010 như sau:
Bậc ĐH
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV3
|
Ghi chú
|
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính-Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
– Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3.
– Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm.
|
B
|
14,0
|
||
Điện tử – Viễn thông (Điện tử-Viễn thông, Tin học-Viễn thông)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
|
B
|
14,0
|
||
Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh-Thương mại, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
|
Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
|
C
|
14,0
|
||
Xã hội học (Xã hội học, Xã hội học Truyền thông và báo chí, Kinh tế xã hội và phát triển)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
|
B, C
|
14,0
|
||
Tâm lý học (Tham vấn và Trị liệu tâm lý, Tham vấn và Quản trị nhân sự)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
|
B, C
|
14,0
|
||
Ngữ văn (Văn học)
|
C
|
14,0
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
||
Văn hóa học
|
C
|
14,0
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
||
Việt Nam học
|
C
|
14,0
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
||
Tiếng Anh (Tiếng Anh kinh thương)
|
D1
|
13,0
|
|
Đông phương học (Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Trung Quốc học)
|
C
|
14,0
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
Bậc CĐ
2.1 Kết quả thi Đại học
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV3
|
Ghi chú
|
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính-Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
– Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3.
– Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm.
|
B
|
11,0
|
||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử-Viễn thông (Điện tử-Viễn thông, Tin học-Viễn thông)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
|
B
|
11,0
|
||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
|
Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
|
C
|
11,0
|
2.1 Kết quả thi cao đẳng
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV3
|
Ghi chú
|
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính – Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
11,0
|
– Điểm chuẩn này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3
– Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm
|
B
|
12,0
|
||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Điện tử – Viễn thông, Tin học – Viễn thông)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
11,0
|
|
B
|
12,0
|
||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
11,0
|
|
Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
11,0
|
|
C
|
12,0
|
Do số lượng thí sinh trúng tuyển vào các ngành Điện tử Viễn thông, Văn hóa học, Việt Nam học không đủ sĩ số để mở lớp, thí sinh trúng tuyển vào 3 ngành học trên được Hội đồng tuyển sinh trường cho lựa chọn chuyển sang ngành học khác có cùng khối thi xét tuyển. Thí sinh liên hệ với Phòng Quản lý đào tạo để được hướng dẫn khi làm thủ tục nhập học.
Trường Đại học Quảng Nam công bố điểm trúng tuyển NV3 – Kỳ thì đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2010 như sau:
1. Các ngành bậc đại học:
Tên ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
Thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Tiếng Anh
|
107
|
D1
|
15.5
|
Việt Nam học
|
108
|
C
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
||
Sư phạm Sinh-KTNN
|
109
|
B
|
14.0
|
Công nghệ thông tin
|
110
|
A
|
13.0
|
Lưu ý:
Điểm môn Tiếng Anh ngành đại học Tiếng Anh đã được nhân hệ số 2 (điều kiện trúng tuyển: tổng 3 môn thi khi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT)
2. Các ngành bậc cao đẳng:
Tên ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
Thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Việt Nam học
|
C70
|
C, D1
|
Khối C: 11.0
Khối D1: 10.0
|
Tiếng Anh
|
C71
|
D1
|
10.0
|
Tin học
|
C72
|
A
|
10.0
|
Quản trị kinh doanh
|
C81
|
A, D1
|
10.0
|
Lưu ý:
Điểm môn Tiếng Anh ngành cao đẳng Tiếng Anh không nhân hệ số 2 (điều kiện trúng tuyển: tổng 3 môn thi khi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT).
Đại học Huế đã công bố điểm trúng tuyển NV3. Điểm trúng tuyển nói trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Riêng đối với các ngành liên kết đào tạo đại học tại An Giang và Đồng Nai, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm.
A. Bậc đại học
I. khoa du lỊch (DHD):
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
401
|
Du lịch học
|
A
|
13,0
|
401
|
Du lịch học
|
D1, D2, D3, D4
|
13,0
|
ii. Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF):
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
705
|
Việt Nam học
|
C
|
14,0
|
705
|
Việt Nam học
|
D1, D2, D3, D4
|
13,0
|
706
|
Quốc tế học
|
D1
|
13,0
|
752
|
Tiếng Nga
|
D1, D2, D3, D4
|
13,0
|
753
|
Tiếng Pháp
|
D1, D3
|
13,0
|
754
|
Tiếng Trung
|
D1, D2, D3, D4
|
13,0
|
756
|
Tiếng Hàn
|
D1, D2, D3, D4
|
13,0
|
III. Trường ĐH Nông Lâm (DHL):
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
a) Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:
|
||||
1
|
101
|
Công nghiệp và công trình nông thôn
|
A
|
13,0
|
2
|
102
|
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
A
|
13,0
|
3
|
312
|
Chế biến lâm sản
|
A
|
13,0
|
a) Các ngành học tuyển sinh cả 2 khối A, B sau đây lấy điểm trúng tuyển chung theo khối thi:
Điểm trúng tuyển khối A: 13,0
Điểm trúng tuyển khối B: 14,0
|
||||
1
|
301
|
Khoa học cây trồng
|
|
|
2
|
302
|
Bảo vệ thực vật
|
|
|
3
|
303
|
Bảo quản chế biến nông sản
|
|
|
4
|
304
|
Khoa học nghề vườn
|
|
|
5
|
305
|
Lâm nghiệp
|
|
|
6
|
306
|
Chăn nuôi – Thú y
|
|
|
7
|
307
|
Thú y
|
|
|
8
|
308
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
9
|
309
|
Nông học
|
|
|
10
|
310
|
Khuyến nông và phát triển nông thôn
|
|
|
11
|
311
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
|
|
12
|
313
|
Khoa học đất
|
|
|
13
|
314
|
Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản
|
|
|
Iv. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ):
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
101
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A
|
13,0
|
101
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
B
|
14,0
|
102
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
A
|
13,0
|
201
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
|
A
|
13,0
|
201
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
|
B
|
14,0
|
v. Trường ĐH sư phạm (DHs):
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
104
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
A
|
13,0
|
105
|
Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học
|
A
|
13,0
|
105
|
Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học
|
B
|
14,0
|
301
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
16,0
|
302
|
Sư phạm Kỹ thuật nông lâm
|
B
|
14,0
|
501
|
Tâm lý giáo dục
|
C
|
14,0
|
VI. Trường ĐH Khoa Học(DHt):
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
106
|
Toán Tin ứng dụng
|
A
|
13,5
|
202
|
Địa chất
|
A
|
13,0
|
301
|
Sinh học
|
B
|
14,0
|
302
|
Địa lý
|
A
|
13,0
|
302
|
Địa lý
|
B
|
14,0
|
303
|
Khoa học môi trường
|
A
|
13,5
|
303
|
Khoa học môi trường
|
B
|
17,0
|
304
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
15,0
|
304
|
Công nghệ sinh học
|
B
|
19,0
|
603
|
Triết học
|
A
|
13,0
|
603
|
Triết học
|
C
|
14,0
|
604
|
Hán – Nôm
|
C
|
14,0
|
607
|
Xã hội học
|
C
|
14,0
|
607
|
Xã hội học
|
D1
|
13,0
|
608
|
Ngôn ngữ
|
C
|
14,0
|
608
|
Ngôn ngữ
|
D1
|
13,0
|
609
|
Đông phương học
|
C
|
14,0
|
609
|
Đông phương học
|
D1
|
13,0
|
VII. Trường ĐH Y Dược(DHY):
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
305
|
Cử nhân Kỹ thuật y học
|
B
|
19,0
|
306
|
Cử nhân Y tế công cộng
|
B
|
17,0
|
307
|
Bác sĩ Y học dự phòng
|
B
|
17,0
|
308
|
Bác sĩ Y học cổ truyền
|
B
|
19,5
|
b. Các ngành liên kết đào tạo ĐH
I. Liên kết với Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai:
Trường đại học Sư phạm (DHs)
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
121
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
13,0
|
II. Liên kết với Trường Đại học An Giang:
1 Trường ĐH Nông lâm (DHl)
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
342
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
B
|
14,0
|
C. Bậc cao đẳng
Trường đại học Nông Lâm (DHL):
Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
C69
|
Công nghiệp và công trình nông thôn
|
A
|
10,0
|
MINH GIẢNG / TTO
Bình luận (0)