Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Đại học Huế chỉ tổ chức thi tuyển với những môn thi năng khiếu

Tạp Chí Giáo Dục

 Ngày 16.10, ĐH Huế vừa công bố về thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 (lần 1, dự kiến chỉ tiêu).


Thí sinh tham gia thi tuyển sinh vào Đại học Huế năm 2014 – Ảnh: Tuyết Khoa
Theo đó, ĐH Huế tổ chức một hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.
ĐH Huế sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Các Trường ĐH Khoa học, ĐH Nông Lâm, Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi.
Riêng ngành sư phạm mầm non (Trường ĐH Sư phạm) và ngành kiến trúc (Trường ĐH Khoa học) và các ngành của Khoa Giáo dục thể chất, Trường ĐH Nghệ thuật, ngoài việc xét tuyển các môn văn hóa, ĐH Huế sẽ tổ chức thi tuyển đối với các môn năng khiếu. Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2; điều kiện xét tuyển là điểm môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Số TT
Tên trường,
Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Môn thi
Dự kiến chỉ tiêu
 
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
 
ĐẠI HỌC HUẾ
 
 
 
12.475
 
Số 02 Lê Lợi , Thành phố Huế
ĐT: (054) 3828 493,   3833 329
Fax: (054) 3825 902
Website: www.hueuni.edu.vn
 
 
 
ĐH
12.175
300
 
KHOA LUẬT
DHA
 
 
800
 
Khu quy hoạch Đại học Huế, Phường An Tây, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3946 996
 Email: law@hueuni.edu.vn
Website: law.hueuni.edu.vn
 
 
 
 
 
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
800
1
Luật
 
D380101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
500
2
Luật Kinh tế
 
D380107
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
300
 
 
 
 
 
 
 
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT
DHC
 
 
180
 
Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3833 185  
Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn
 
 
 
 
 
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
180
3
Giáo dục Thể chất
 
D140206
Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m, Chạy luồn cọc)
180
 
 
 
 
 
 
 
KHOA DU LỊCH
DHD
 
 
600
 
Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3897 755
 
 
 
 
 
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
600
4
Kinh tế
 
D310101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
5. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
50
5
Quản trị kinh doanh
 
D340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
5. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
250
6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
 
D340103
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
5. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
6. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
300
 
 
 
 
 
 
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
DHF
 
 
1.240
 
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3830 678
Website:http://hucfl.edu.vn
 
 
 
 
 
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
1.200
7
Sư phạm Tiếng Anh
 
D140231
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
160
8
Sư phạm Tiếng Pháp
 
D140233
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)
20
9
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
 
D140234
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc  Tiếng Anh, hệ số 2)
20
10
Việt Nam học
 
D220113
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2)
50
11
Ngôn ngữ Anh
 
D220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
500
12
Ngôn ngữ Nga
 
D220202
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)
20
13
Ngôn ngữ Pháp
 
D220203
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)
50
14
Ngôn ngữ Trung Quốc
 
D220204
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc  Tiếng Anh, hệ số 2)
100
15
Ngôn ngữ Nhật
 
D220209
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)
180
16
Ngôn ngữ Hàn Quốc
 
D220210
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
50
17
Quốc tế học
 
D220212
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
50
 
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
40
 
Sư phạm Tiếng Anh
 
D140231
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
20
 
Ngôn ngữ Anh
 
D220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
20
 
 
 
 
 
 
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
DHK
 
 
1.750
 
Số 100 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529 139;
Website: www.hce.edu.vn
 
 
 
 
 
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
1.730
18
Kinh tế
 
D310101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
260
19
Quản trị kinh doanh
 
D340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
250
20
Marketing
 
D340115
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
80
21
Kinh doanh thương mại
 
D340121
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
150
22
Tài chính – Ngân hàng
 
D340201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
150
23
Kế toán
 
D340301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
160
24
Kiểm toán
 
D340302
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
150
25
Quản trị nhân lực
 
D340404
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
70
26
Hệ thống thông tin quản lý
 
D340405
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
150
27
Kinh doanh nông nghiệp
 
D620114
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
50
28
Kinh tế nông nghiệp
 
D620115
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
150
 
+ Tài chính – Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)
50
 
+ Kinh tế nông nghiệp – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)
60
 
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
20
 
Quản trị kinh doanh
 
D340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
10
 
Kế toán
 
D340301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
10
 
 
 
 
 
 
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
DHL
 
 
2.400
 
Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529138
Website: www.huaf.edu.vn
 
 
 
 
 
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
2.050
 
1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật
 
 
 
150
29
Công thôn
 
D510210
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 
30
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
 
D510201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 
31
Kỹ thuật cơ – điện tử
 
D520114
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 
 
2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm
 
 
 
200
32
Công nghệ thực phẩm
 
D540101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
33
Công nghệ sau thu hoạch
 
D540104
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
 
3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
 
 
 
250
34
Quản lý đất đai
 
D850103
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
 
4. Nhóm ngành: Trồng trọt
 
 
 
350
35
Khoa học đất
 
D440306
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
36
Nông học
 
D620109
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
37
Bảo vệ thực vật
 
D620112
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
38
Khoa học cây trồng
 
D620110
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
39
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
 
D620113
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
 
5. Nhóm ngành: Chăn nuôi – Thú y
 
 
 
350
40
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y)
 
D620105
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
41
Thú y
 
D640101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
 
6. Nhóm ngành: Thủy sản
 
 
 
250
42
Nuôi trồng thủy sản
 
D620301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
43
Quản lý nguồn lợi thủy sản
 
D620305
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
 
7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp
 
 
 
300
44
Công nghệ chế biến lâm sản
 
D540301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
 
45
Lâm nghiệp
 
D620201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
46
Lâm nghiệp đô thị
 
D620202
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
47
Quản lý tài nguyên rừng
 
D620211
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
 
8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn
 
 
 
200
48
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
 
D620102
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 
49
Phát triển nông thôn
 
D620116
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 
 
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
100
 
Khoa học cây trồng
 
D620110
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
 
Chăn nuôi
 
D620105
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
 
Nuôi trồng thủy sản
 
D620301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
 
Quản lý đất đai
 
D850103
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
 
 
Công thôn
 
D510210
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
250
 
Khoa học cây trồng
 
C620110
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
40
 
Chăn nuôi
 
C620105
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
60
 
Nuôi trồng thủy sản
 
C620301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
60
 
Quản lý đất đai
 
C850103
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
60
 
Công thôn
 
C510210
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
30
 
 
 
 
 
 
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT
DHN
 
 
210
 
Số 10 Tô Ngọc Vân, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3527 746
Website: www.hufa.edu.vn
 
 
 
 
 
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
210
50
Sư phạm Mỹ thuật
 
D140222
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
40
51
Hội họa
 
D210103
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
30
52
Đồ họa
 
D210104
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
10
53
Điêu khắc
 
D210105
Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu)
10
54
Thiết kế Đồ họa
 
D210403
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
55
55
Thiết kế Thời trang
 
D210404
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
15
56
Thiết kế Nội thất
 
D210405
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
50
 
 
 
 
 
 
 
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
DHQ
 
 
200
 
Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp Đông Hà, Quảng Trị.
ĐT: (053) 3560 661
Website: www.phqt.edu.vn
 
 
 
 
 
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
150
57
Công nghệ kỹ thuật môi trường
 
D510406
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
 
Nhóm ngành 1
 
 
 
100
58
Kỹ thuật công trình xây dựng
 
D580201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
 
59
Kỹ thuật điện, điện tử
 
D520201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
50
 
Công nghệ kỹ thuật môi trường
 
C510406
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
 
 
 
 
 
 
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
DHS
 
 
1.700
 
Số 34 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3 822 132
Website: www.dhsphue.edu.vn
 
 
 
 
 
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
1.700
60
Sư phạm Toán học
 
D140209
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
150
61
Sư phạm Tin học
 
D140210
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
80
62
Sư phạm Vật lý
 
D140211
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Vật lý, hệ số 2)
150
63
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
 
D140214
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
30
64
Sư phạm Hóa học
 
D140212
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Hóa học, hệ số 2)
110
65
Sư phạm Sinh học
 
D140213
1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Sinh học, hệ số 2)
100
66
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
 
D140215
1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
30
67
Giáo dục Chính trị
 
D140205
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
50
68
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
 
D140208
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
50
69
Sư phạm Ngữ văn
 
D140217
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2)
200
70
Sư phạm Lịch sử
 
D140218
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Lịch sử, hệ số 2)
150
71
Sư phạm Địa lý
 
D140219
1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh
150
72
Tâm lý học giáo dục
 
D310403
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
50
73
Giáo dục Tiểu học
 
D140202
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200
74
Giáo dục Mầm non
 
D140201
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
200
 
Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộng hòa Pháp)
 
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
 
Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang:
 
Giáo dục Mầm non
 
D140201
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
200
 
 
 
 
 
 
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
DHT
 
 
1.850
 
Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3823 290
Website: www.husc.edu.vn
 
 
 
 
 
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
1.850
75
Đông phương học
 
D220213
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
40
76
Triết học
 
D220301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
77
Lịch sử
 
D220310
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
70
78
Xã hội học
 
D310301
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
50
79
Báo chí
 
D320101
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
160
80
Sinh học
 
D420101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
50
81
Công nghệ sinh học
 
D420201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
80
82
Vật lý học
 
D440102
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
60
83
Hoá học
 
D440112
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
70
84
Địa lý tự nhiên
 
D440217
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý
40
85
Khoa học môi trường
 
D440301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
70
86
Công nghệ thông tin
 
D480201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
200
87
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
 
D510302
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
70
88
Kiến trúc
 
D580102
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
(Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
150
89
Công tác xã hội
 
D760101
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
150
90
Quản lý tài nguyên và môi trường
 
D850101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
80
 
1. Nhóm ngành: Nhân văn
 
 
 
150
91
Hán – Nôm
 
D220104
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
 
92
Ngôn ngữ học
 
D220320
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
 
93
Văn học
 
D220330
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
 
 
2. Nhóm ngành: Toán và thống kê
 
 
 
120
94
Toán học
 
D460101
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
 
95
Toán ứng dụng
 
D460112
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
 
 
3. Nhóm ngành: Kỹ thuật
 
 
 
200
96
Kỹ thuật địa chất
 
D520501
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
 
97
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
 
D520503
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 
98
Địa chất học
 
D440201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
 
 
 
 
 
 
 
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
DHY
 
 
1545
 
Số 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3822 173
Website: www.huemed-univ.edu.vn
 
 
 
 
 
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
1500
99
Y đa khoa
 
D720101
Toán, Sinh học, Hóa học
600
100
Răng – Hàm – Mặt
 
D720601
Toán, Sinh học, Hóa học
100
101
Y học dự phòng
 
D720103
Toán, Sinh học, Hóa học
180
102
Y học cổ truyền
 
D720201
Toán, Sinh học, Hóa học
80
103
Dược học
 
D720401
Toán, Vật lý, Hóa học
180
104
Điều dưỡng
 
D720501
Toán, Sinh học, Hóa học
150
105
Kỹ thuật hình ảnh y học
 
D720330
Toán, Sinh học, Hóa học
60
106
Xét nghiệm y học
 
D720332
Toán, Sinh học, Hóa học
100
107
Y tế công cộng
 
D720301
Toán, Sinh học, Hóa học
50
 
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
45
 
Điều dưỡng
 
D720501
Toán, Sinh học, Hóa học
15
 
Kỹ thuật hình ảnh y học
 
D720330
Toán, Sinh học, Hóa học
15
 
Xét nghiệm y học
 
D720332
Toán, Sinh học, Hóa học
15

 Theo TNO

 

Bình luận (0)