Trường ĐH Sài Gòn vừa thống kê số lượng hồ sơ đăng ký dự thi vào từng ngành của trường này (số liệu tính đến ngày 10-5) trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009. Năm nay trường nhận được 39.548 hồ sơ, trong đó hệ ĐH là 33.127, CĐ là 2.442 và 3.979 mượn trường dự thi.
> Ghi mã trường THPT sai thì có nhận đựơc giấy báo dự thi?
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi ĐH, CĐ năm 2009 ở cơ quan đại diện Bộ GD-ĐT tại TP.HCM chiều 17-4 – Ảnh: Quốc Dũng |
Trong 22 ngành đào tạo ĐH thì các ngành đào tạo ngoài sư phạm nhận hồ sơ nhiều hơn các ngành đào tạo sư phạm. Theo đó ngành tài chính – ngân hàng nhận nhiều hồ sơ nhất, với 7.891 hồ sơ, kế đến là ngành quản trị kinh doanh 7.085, kế toán 5.416, công nghệ thông tin 2.614, khoa học môi trường 2.430, Việt Nam học 2.007…
Trong khi đó, các ngành đào tạo ĐH sư phạm cao nhất chỉ nhận 1.412 ở ngành sư phạm giáo dục tiểu học, kế đến là ngành sư phạm giáo dục mầm non 965, sư phạm toán học 288, sư phạm tiếng Anh 287… Thấp nhất là ngành sư phạm giáo dục chính trị chỉ nhận 26 hồ sơ, quản lý giáo dục 60, sư phạm mỹ thuật 64, sư phạm lịch sử 77, sư phạm địa lý 81…
Tỉ lệ “chọi” cao nhất ở Trường ĐH Sài Gòn là ngành quản trị kinh doanh với 1 “chọi” 35,43; kế đến là ngành tài chính – ngân hàng 1/26,30; khoa học môi trường 1/24,30; Việt Nam học 1/20,07; kế toán 1/18,05; công nghệ thông tin 1/10,46… Các ngành đào tạo sư phạm có tỉ lệ “chọi” cao nhất là sư phạm giáo dục tiểu học 1/14,12; sư phạm giáo dục mầm non 1/9,65; sư phạm toán học với 1/7,20; sư phạm hóa học 1/5,25…
Có tỉ lệ “chọi” thấp nhất là ngành giáo dục chính trị 1/0,65; kế đến là ngành sư phạm mỹ thuật 1/1,07; quản lý giáo dục 1/1,50; sư phạm âm nhạc 1/1,60…
Trường ĐH Sài Gòn cho biết chưa thống kê tỉ lệ “chọi” các ngành CĐ vì chưa tập hợp đủ số liệu thí sinh đăng ký dự thi tại trường khác, có nguyện vọng 1 vào hệ CĐ của trường.
Trong tất cả khối thi thì khối A nhận hồ sơ nhiều nhất với 20.859 hồ sơ, kế đến là khối D 11.912, khối C 2.643, khối B 2.543, khối M 1.296, khối N 158 và khối H 137.
Dưới đây là tỉ lệ “chọi” các ngành của Trường ĐH Sài Gòn. Tuy nhiên, thí sinh cần chú ý, tỉ lệ “chọi” chỉ mang tính chất tham khảo. Tỉ lệ “chọi” này chỉ căn cứ vào số hồ sơ đăng ký dự thi của thí sinh nên không thực chất, vì sẽ có nhiều thí sinh đăng ký dự thi nhưng không thi. Tỉ lệ “chọi” được tính đúng nhất vào ngày thí sinh đến trường dự thi.
Các ngành
đào tạo |
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu năm 2009
|
Tổng hồ sơ ĐKDT
|
Tỉ lệ “chọi”
|
Điểm chuẩn NV1 – 2008
|
Điểm chuẩn NV2 – 2008
|
Thí sinh có nguyện vọng 1 vào trường không tổ chức thi, mượn trường dự thi
|
|
|
|
3.979
|
|
|
|
– Khối A
|
|
|
|
1.409
|
|
|
|
– Khối B
|
|
|
|
334
|
|
|
|
– Khối C
|
|
|
|
292
|
|
|
|
– Khối D1
|
|
|
|
1.681
|
|
|
|
– Khối H
|
|
|
|
62
|
|
|
|
– Khối M
|
|
|
|
146
|
|
|
|
– Khối N
|
|
|
|
55
|
|
|
|
Hệ Đại học (ngoài sư phạm)
|
|
|
|
29.151
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
250
|
2.614
|
10,46
|
15,0
|
15,5
|
Khoa học môi trường
|
201
|
A
|
100
|
509
|
24,30
|
14,0
|
|
B
|
1.921
|
18,5
|
|
||||
Kế toán
|
401
|
A
|
300
|
3.635
|
18,05
|
14,5
|
|
D1
|
1.781
|
15,0
|
|
||||
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
200
|
4.435
|
35,43
|
14,5
|
|
D1
|
2.650
|
15,0
|
|
||||
Tài chính ngân hàng
|
403
|
A
|
300
|
5.960
|
26,30
|
15,0
|
|
D1
|
1.931
|
17,0
|
|
||||
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)
|
601
|
C
|
100
|
1.288
|
20,07
|
15,0
|
16,0
|
D1
|
719
|
14,0
|
14,5
|
||||
Thư viện – thông tin
|
602
|
C
|
100
|
333
|
4,14
|
15,0
|
15,5
|
D1
|
81
|
15,0
|
15,5
|
||||
Tiếng Anh (Thương mại – du lịch)
|
701
|
D1
|
230
|
1.294
|
5,63
|
16,0
|
16,5
|
Hệ Đại học (sư phạm)
|
|
|
|
3.976
|
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
111
|
A
|
40
|
288
|
7,20
|
17,0
|
17,5
|
Sư phạm Vật lý
|
112
|
A
|
40
|
118
|
2,95
|
15,0
|
15,5
|
Sư phạm Hóa học
|
211
|
A
|
40
|
210
|
5,25
|
16,0
|
16,5
|
Sư phạm Sinh học
|
311
|
B
|
40
|
153
|
3,83
|
18,0
|
18,5
|
Sư phạm Ngữ văn
|
611
|
C
|
40
|
139
|
3,48
|
16,0
|
16,5
|
Sư phạm Lịch sử
|
612
|
C
|
40
|
77
|
1,93
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
613
|
A
|
40
|
33
|
2,03
|
14,0
|
14,5
|
C
|
48
|
14,0
|
14,5
|
||||
Sư phạm Giáo dục chính trị
|
614
|
C
|
40
|
15
|
0,65
|
14,0
|
14,5
|
D1
|
11
|
13,0
|
13,5
|
||||
Sư phạm tiếng Anh
|
711
|
D1
|
40
|
287
|
7,18
|
|
15,0
|
Sư phạm Âm nhạc
|
811
|
N
|
60
|
96
|
1,60
|
24,5
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
812
|
H
|
60
|
64
|
1,07
|
22,5
|
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
911
|
A
|
100
|
746
|
14,12
|
14,0
|
14,5
|
D1
|
666
|
14,0
|
14,5
|
||||
Sư phạm Giáo dục mầm non
|
912
|
M
|
100
|
965
|
9,65
|
13,5
|
|
Quản lý giáo dục
|
913
|
A
|
40
|
23
|
1,50
|
|
|
C
|
28
|
|
|
||||
D1
|
9
|
|
|
||||
Hệ Cao đẳng (ngoài sư phạm)
|
|
|
|
1.681
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
100
|
138
|
|
|
12,0
|
Kế toán
|
C66
|
A
|
250
|
219
|
|
|
13,5
|
D1
|
130
|
|
|
13,5
|
|||
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A
|
150
|
209
|
|
|
13,5
|
D1
|
176
|
|
|
13,5
|
|||
Khoa học môi trường
|
C68
|
A
|
120
|
42
|
|
|
11,5
|
B
|
100
|
|
|
16,0
|
|||
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)
|
C69
|
C
|
120
|
85
|
|
|
13,5
|
D1
|
75
|
|
|
12,0
|
|||
Quản trị văn phòng
|
C70
|
C
|
150
|
179
|
|
|
15,0
|
D1
|
59
|
|
|
12,0
|
|||
Thư ký văn phòng
|
C71
|
C
|
50
|
71
|
|
|
13,5
|
D1
|
68
|
|
|
11,0
|
|||
Tiếng Anh (Thương mại – du lịch)
|
C72
|
D1
|
100
|
95
|
|
|
12,5
|
Thư viện thông tin
|
C73
|
C
|
100
|
20
|
|
|
12,0
|
D1
|
12
|
|
|
11,0
|
|||
Lưu trữ học
|
C74
|
C
|
50
|
3
|
|
|
12,0
|
D1
|
|
|
|
11,0
|
|||
Hệ Cao đẳng (sư phạm)
|
|
|
|
761
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C83
|
N
|
120
|
7
|
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C84
|
H
|
90
|
11
|
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
C85
|
A
|
40
|
62
|
|
|
14,0
|
Sư phạm Vật lý
|
C86
|
A
|
40
|
21
|
|
|
12,0
|
Sư phạm Hóa học
|
C87
|
A
|
40
|
28
|
|
|
12,0
|
Sư phạm Sinh học
|
C90
|
B
|
40
|
26
|
|
|
16,0
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
C91
|
B
|
30
|
5
|
|
|
|
Sư phạm Kinh tế gia đình
|
C92
|
B
|
30
|
4
|
|
|
14,0
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C93
|
C
|
40
|
32
|
|
|
12,5
|
Sư phạm Lịch sử
|
C94
|
C
|
40
|
25
|
|
|
11,0
|
Sư phạm Địa lý
|
C95
|
A
|
40
|
9
|
|
|
10,0
|
C
|
8
|
|
|
11,0
|
|||
Sư phạm Tiếng Anh
|
C97
|
D1
|
70
|
68
|
|
|
12,5
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
C98
|
A
|
170
|
151
|
|
|
11,5
|
D1
|
119
|
|
|
11,5
|
|||
Sư phạm Giáo dục mầm non
|
C99
|
M
|
170
|
185
|
|
|
11,5
|
QUỐC DŨNG (TTO)
Bình luận (0)