Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Nông lâm TPHCM tuyển 1.360 chỉ tiêu NV2

Tạp Chí Giáo Dục

Theo quyết định mà hội đồng tuyển sinh ĐH Nông lâm TPHCM vừa công bố thì trường dành đến 1.360 chỉ tiêu xét NV2 ở cơ sở đào tạo chính tại TPHCM. Riêng hệ ĐH, tổng chỉ tiêu xét NV2 là 960.
Điểm trúng tuyển vào trường năm nay đa số đều lấy bằng với điểm sàn. Trừ các ngành lấy điểm cao như Công nghệ Sinh học: 17.5 điểm (khối B); Công nghệ thực phẩm: 15.5 điểm (khối B); các ngành Thú ý, Công nghệ kĩ thuật Hóa học, Kỹ thuật Môi trường, Quản lí tài nguyên và môi trường đều lấy 15 điểm (khối B).
STT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

 

A

B

D1

D3

A. Đào tạo trình độ Đại học

 

 

 

 

 

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

 

                     Công nghệ kĩ thuật cơ khí,
gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

   + Cơ khí chế biến
bảo quản NSTP

100

13

 

 

 

 

   + Cơ khí nông lâm

101

13

 

 

 

 

                     Công nghệ chế biến lâm sản
 gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

   + Chế biến lâm sản

102

13

 

 

 

 

   + Công nghệ giấy
 và bột giấy

103

13

 

 

 

 

   + Thiết kế đồ
gỗ nội thất

112

13

 

 

 

 

– Công nghệ Thông tin

104

13

 

 

 

 

– Công nghệ kĩ thuật nhiệt

105

13

 

 

 

 

         Kĩ thuật điều khiển
và tự động hóa

106

13

 

 

 

 

         Công nghệ kĩ
thuật cơ điện tử

108

13

 

 

 

 

         Công nghệ kĩ
thuật ôtô

109

13

 

 

 

 

         Công nghệ kĩ
thuật Hóa học

107

14

15

 

 

 

– Chăn nuôi, gồm
2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 + Công nghệ sản
xuất động vật (Chăn nuôi)

300

13

14

 

 

 

 + Công nghệ sản
 xuất thức ăn chăn nuôi

321

13

14

 

 

 

– Thú y, gồm
2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

   + Bác sĩ thú y

301

14

15

 

 

 

   + Dư­ợc thú y

302

14

15

 

 

 

         Nông học (cây trồng
và giống cây trồng)

303

13

14

 

 

 

– Bảo vệ thực vật

304

13

14

 

 

 

         Lâm nghiệp,
 gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 + Lâm nghiệp

305

13

14

 

 

 

 + Nông lâm kết hợp

306

13

14

 

 

 

 + Quản lí tài
nguyên rừng

307

13

14

 

 

 

 + Kỹ thuật thông
 tin lâm nghiệp

323

13

14

 

 

 

         Nuôi trồng thủy sản,
 có 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

   + Nuôi trồng thủy sản

308

13

14

 

 

 

   + Ngư­ y (Bệnh học
 thủy sản)

309

13

14

 

 

 

   + Kinh tế – quản lí
nuôI trồng thủy sản

324

13

14

 

 

 

         Công nghệ thực phẩm,
 có 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 + Bảo quản chế biến
nông sản thực phẩm

310

13,5

15,5

 

 

 

 + Bảo quản chế biến NSTP
và dinh du­ỡng nguời

311

13,5

15,5

 

 

 

 + Bảo quản chế biến NS
và vi sinh thực phẩm

318

13,5

15,5

 

 

 

         Công nghệ Sinh học,
gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

   + Công nghệ Sinh học

312

14,5

17,5

 

 

 

   + Công nghệ Sinh
học môi trường

325

13

14

 

 

 

         Kỹ thuật
Môi tru­ờng

313

13

15

 

 

 

         Quản lí tài nguyên
và môi tr­uờng gồm
 2 chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 + Quản lí Môi tru­ờng

314

13

15

 

 

 

 + Quản lí Môi tr­uờng
và du lịch sinh thái

319

13

15

 

 

 

         Công nghệ chế
biến thủy sản

315

13

14,5

 

 

 

         Sư­ phạm Kỹ thuật nông
nghiệp gồm 2 chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

   + Sư­ phạm Kỹ thuật
 nông nghiệp

316

13

14

 

 

 

   + Sư­ phạm Kỹ thuật
công nông nghiệp

320

13

14

 

 

 

         Công nghệ rau hoa quả
và cảnh quan gồm 2 chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

   + Cảnh quan và
Kỹ thuật hoa viên

317

13

14

 

 

 

   + Thiết kế cảnh quan

322

13

14

 

 

 

         Ngành Kinh tế,
gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 + Kinh tế nông lâm

400

13

 

13

 

 

 + Kinh tế tài
nguyên Môi trư­ờng

401

13

 

13

 

 

– Phát triển nông thôn

402

13

 

13

 

 

         Quản trị kinh doanh,
 gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 + Quản trị Kinh
doanh (tổng hợp)

403

14

 

14

 

 

 + Quản trị Kinh
doanh thư­ơng mại

404

14

 

14

 

 

 + Quản trị Tài chính

410

14

 

14

 

 

         Kinh doanh nông
nghiệp (Quản trị kinh
doanh nông nghiệp)

409

13

 

13

 

 

– Kế toán

405

14

 

14

 

 

         Quản lí đất đai,
gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

   + Quản lí đất đai

406

14

 

14

 

 

   + Quản lí thị tr­ường
bất động sản

407

14

 

14

 

 

   + Công nghệ địa chính

408

14

 

14

 

 

– Bản đồ học, gồm
2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

   + Hệ thống thông
tin địa lý

110

13

 

13

 

 

   + Hệ thống thông
 tin môi trường

111

13

 

13

 

 

– Ngôn ngữ Anh

701

 

 

17,5(*)

 

 

         Ngôn ngữ Pháp
(Pháp – Anh)

703

 

 

17,5(*)

17,5(*)
 
(*): Môn Ngoại ngữ đã nhận hệ số 2
Điểm chuẩn trúng tuyển tại Phân hiệu ĐH Nông Lâm tại Gia Lai:

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

A

B


 

 

 

 

– Nông học

118

13

14

 

 – Lâm nghiệp

120

13

14

 

– Kế toán

121

13

 

13

– Quản lí đất đai

122

13

 

13

         Quản lí tài nguyên
và môi trư­ờng

123

13

14

 

– Công nghệ thực phẩm

124

13

14

 

 – Thú y

125

13

14

 
 
Điểm chuẩn trúng tuyển tại Phân hiệu ĐH Nông Lâm tại Ninh Thuận:

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

A

B

D1

Đào tạo trình độ đại học

 

 

 

 

– Nông học

218

13

14

 

– Công nghệ thông tin

219

13

 

 

– Quản lí đất đai

222

13

 

13

         Kinh tế (chuyên ngành
 Kinh tế tài
nguyên môi trường)

221

13

 

13

         Quản lí môi trường
(chuyên ngành Quản lí
môi trường và
du lịch sinh thái)

223

13

14

 

– Kinh tế Nông lâm

224

13

 

13
 
Lưu ý, tại 2 phân hiệu: Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liên kề nhau là 1 (một ) điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 1 (một ) điểm.
Ngoài ra, trường xét tuyển NV2 khá nhiều. Cụ thể tại cơ sở đào tạo chính ở TPHCM là 960 chỉ tiêu ĐH và 400 chỉ tiêu CĐ:
Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển theo khối

A. Đào tạo trình độ Đại học

 

A

B

D1

D3

 

 

 

 

 

 

                     Công nghệ kĩ thuật
cơ khí, gồm
 các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

   + Cơ khí chế biến
bảo quản NSTP

100

40

13

 

 

 

   + Cơ khí nông lâm

101

40

13

 

 

 

                     Công nghệ chế biến
lâm sản gồm
3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

   + Chế biến lâm sản

102

40

13

 

 

 

   + Công nghệ
giấy và bột giấy

103

40

13

 

 

 

   + Thiết kế đồ
 gỗ nội thất

112

40

13

 

 

 

– Công nghệ Thông tin

104

40

13

 

 

 

         Công nghệ kĩ
 thuật nhiệt

105

40

13

 

 

 

         Kĩ thuật điều khiển
và tự động hóa

106

40

13

 

 

 

         Công nghệ kĩ
thuật cơ điện tử

108

40

13

 

 

 

         Công nghệ kĩ
thuật ôtô

109

40

13

 

 

 

– Chăn nuôi, gồm
 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 + Công nghệ sản
xuất động vật (Chăn nuôi)

300

40

13

 

 

 

         Lâm nghiệp,
gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 + Lâm nghiệp

305

40

13

14

 

 

 + Nông lâm kết hợp

306

40

13

14

 

 

 + Quản lí tài
nguyên rừng

307

40

13

14

 

 

 + Kỹ thuật thông
 tin lâm nghiệp

323

40

13

14

 

 

         Nuôi trồng thủy sản,
 có 1 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

   + Ngư­ y
(Bệnh học thủy sản)

309

40

13

14

 

 

         Sư­ phạm Kỹ
thuật nông nghiệp
 gồm 2 chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

   + Sư­ phạm Kỹ
 thuật nông nghiệp

316

40

13

14

 

 

   + Sư­ phạm Kỹ
thuật công nông nghiệp

320

40

13

14

 

 

         Ngành Kinh tế,
gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 + Kinh tế nông lâm

400

40

13

 

14

 

 + Kinh tế tài nguyên
Môi trư­ờng

401

40

13

 

14

 

– Phát triển nông thôn

402

60

13

 

14

 

         Kinh doanh nông
 nghiệp (Quản trị kinh
doanh nông nghiệp)

409

60

13

 

14

 

         Quản lí đất đai,
gồm 1 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

   + Công nghệ địa chính

408

40

14

 

14

 

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

400

 

 

 

 

– Công nghệ thông tin

C65

80

10

 

 

 

– Quản lí đất đai

C66

90

10

 

10

 

         Công nghệ
kĩ thuật cơ khí

C67

85

10

 

 

 

– Kế toán

C68

85

10

 

10

 

– Nuôi trồng thủy sản

C69

60

10

11

 

 
 
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 tại Phân hiệu ĐH Nông Lâm tại Gia Lai:

Tên ngành

 
Mã ngành

 
Chỉ tiêu

Điểm nộp hồ sơ xét tuyển theo khối (*)

A

B

D1

 Nông học

118

30

13

14

 

Lâm nghiệp

120

30

13

14

 

 Kế toán

121

30

13

 

13

 Quản lý đất đai

122

30

13

 

13

 Quản lý môi trường

123

30

13

14

 

Bảo quản chế biến
nông sản thực phẩm

124

30

13

14

 

Thú y

125

30

13

14

 
 
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 tại Phân hiệu ĐH Nông Lâm tại Ninh Thuận:

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm nộp hồ sơ xét tuyển theo khối (*)

A

B

D1

– Quản lí đất đai

222

100

13

 

13

– Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái)

223

100

13

14

 
Đây là điểm dành cho thí sinh THPT – KV3. Riêng ở 2 phân hiệu thì điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1,0 điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 1,0 điểm.
Theo Lê Phương
(dantri)

Bình luận (0)