Tối 8-8, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 trong kỳ thi tuyển sinh 2011.
Thí sinh dự thi tuyển sinh ÐH năm 2011 – Ảnh: Trần Huỳnh
|
1. Các ngành và chương trình đào tạo bậc ĐH (khối A, B, V&D1):
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
1.
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
101
|
14,00
|
2.
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
102
|
15,00
|
3.
|
Công nghệ chế tạo máy
|
103
|
14,50
|
4.
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
13,00
|
5.
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
105
|
15,50
|
6.
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
106
|
13,00
|
7.
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
109
|
15,50
|
8.
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
110
|
13,00
|
9.
|
Công nghệi in
|
111
|
13,00
|
10.
|
Công nghệ thông tin
|
112
|
14,00
|
11.
|
Công nghệ may
|
113
|
13,00
|
12.
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
114
|
17,00
|
13.
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
115
|
13,00
|
14.
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
117
|
13,00
|
15.
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
118
|
13,00
|
16.
|
Quản lý công nghiệp
|
119
|
15,00
|
17.
|
Công nghệ thực phẩm
|
200
|
15,00
|
18.
|
Kế toán
|
201
|
15,00
|
19.
|
Kinh tế gia đình (khối A)
|
301
|
13,00
|
20.
|
Kinh tế gia đình (khối B)
|
301
|
14,00
|
21.
|
Thiết kế thời trang
|
303
|
19,50
|
22.
|
Sư phạm tiếng Anh
|
701
|
20,00
|
23.
|
Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
901
|
13,00
|
24.
|
Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử
|
902
|
13,00
|
25.
|
Sư phạm kỹ thuật cơ khí
|
903
|
13,00
|
26.
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
904
|
13,00
|
27.
|
Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử
|
905
|
13,00
|
28.
|
Sư phạm kỹ thuật ôtô
|
909
|
13,00
|
29.
|
Sư phạm kỹ thuật nhiệt
|
910
|
13,00
|
30.
|
Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin
|
912
|
13,00
|
31.
|
Sư phạm kỹ thuật xây dựng
|
914
|
14,00
|
– Ngành thiết kế thời trang (303): điểm môn vẽ trang trí màu nước (môn 3) tính hệ số 2
– Ngành sư phạm tiếng Anh (701): thí sinh có tổng điểm 3 môn lớn hơn hay bằng điểm sàn, điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2.
2/ Các ngành, điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển NV 2 của các ngành và chương trình đào tạo bậc ĐH:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm XT
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
101
|
14,00
|
67
|
2.
|
Công nghệ chế tạo máy
|
103
|
14,50
|
40
|
3.
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
13,00
|
73
|
4.
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
105
|
15,50
|
50
|
5.
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
109
|
15,50
|
30
|
6.
|
Công nghệ in
|
111
|
13,00
|
30
|
7.
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
117
|
13,00
|
35
|
8.
|
Quản lý công nghiệp
|
119
|
15,00
|
60
|
9.
|
Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông
|
901
|
14,00
|
13
|
10.
|
Sư phạm kỹ thuật cơ khí
|
903
|
14,00
|
19
|
11.
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
904
|
13,00
|
37
|
12.
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
|
905
|
14,00
|
12
|
13.
|
Sư phạm kỹ thuật nhiệt
|
910
|
13,00
|
33
|
14.
|
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
|
912
|
14,00
|
23
|
3/ Điểm chuẩn trúng tuyển NV 1 vào các ngành đào tạo bậc CĐ, khối A:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
1.
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C65
|
10,00
|
2.
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C66
|
10,00
|
3.
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C67
|
10,00
|
4.
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C68
|
10,00
|
5.
|
Công nghệ may
|
C69
|
10,00
|
4/ Các ngành, điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển NV 2 của các ngành đào tạo bậc CĐ:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm XT
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C65
|
11,00
|
48
|
2.
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C66
|
11,00
|
53
|
3.
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C67
|
11,00
|
46
|
4.
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C68
|
11,00
|
40
|
5.
|
Công nghệ may
|
C69
|
11,00
|
56
|
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Đồng thời nhà trường cũng thông báo việc xét tuyển đào tạo các Chương trình đào tạo chất lượng cao của trường năm học 2011 – 2012:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm XT
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
101
|
14,00
|
60
|
2.
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
102
|
15,00
|
30
|
3.
|
Công nghệ chế tạo máy
|
103
|
14,50
|
30
|
4.
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
105
|
15,50
|
30
|
5.
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
106
|
13,00
|
30
|
6.
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
109
|
15,50
|
30
|
7.
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
110
|
13,00
|
30
|
8.
|
Công nghệ in
|
111
|
13,00
|
30
|
9.
|
Công nghệ thông tin
|
112
|
14,00
|
30
|
10.
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
114
|
17,00
|
30
|
11.
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
117
|
13,00
|
30
|
12.
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
118
|
13,00
|
30
|
13.
|
Quản lý công nghiệp
|
119
|
15,00
|
30
|
14.
|
Công nghệ thực phẩm
|
200
|
15,00
|
30
|
15.
|
Kế toán
|
201
|
15,00
|
30
|
Đối tượng xét tuyển là các thí sinh đã trúng tuyển NV1 vào các ngành đã nêu trên của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM. Nhà trường xét tuyển các thí sinh trong cả nước có giấy chứng điểm với tổng điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) khối A kỳ thi ngày 4 và 5-7 bằng hoặc lớn hơn điểm xét tuyển tương ứng của các ngành trên.
15 thí sinh đạt danh hiệu thủ khoa các ngành nêu trên được ưu tiên tuyển thẳng vào hệ đào tạo chất lượng cao và được cấp học bổng toàn phần năm thứ nhất. Học bổng sẽ được xét tiếp trong các năm tiếp theo tùy theo kết quả học tập.
Nộp đơn vào các lớp đào tạo chất lượng cao từ ngày 15-8 đến 10-9-2011 tại khoa đào tạo chất lượng cao Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật, số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.HCM.
Theo Trần Huỳnh
(TTO)
Bình luận (0)