Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Tỷ lệ “chọi” các ngành của 6 trường ĐH

Tạp Chí Giáo Dục

Số lượng hồ sơ ĐKDT vào từng ngành sẽ giúp thí sinh nhìn nhận và đánh giá một cách chi tiết hơn. Dưới đây là tỷ lệ “chọi” ngành của ĐH Sư phạm TPHCM, Sư phạm Kỹ thuật TPHCM, ĐH Nha Trang và 3 thành viên của ĐH Quốc gia TPHCM.

1. ĐH Sư phạm TPHCM

Ngành

Khối

Chỉ tiêu

Hồ sơ ĐKDT

Tỷ lệ “chọi”

Toán

 

130

1.545

11,88

 

110

1.393

12,66

SP Tin học

 

90

338

3,76

Công nghệ thông tin

 

120

97

0,81

Hóa

 

110

1.114

10,13

CN Hóa

 

60

131

2,18

CN Vật lý

 

50

57

1,14

Sinh

 

90

1.707

18,97

Văn

 

100

1.876

18,76

Sử

 

110

1.002

9,11

Địa

 

110

1.516

13,78

GDMN

 

100

1.961

19,61

SP Anh

 

110

1.224

11,13

SP Nga+Anh

 

30

17

0,57

CN Anh

 

140

416

2,97

CN Nga

 

70

12

0,17

SP Tiếng Pháp

 

30

43

1,43

CN Pháp

 

70

66

0,94

SP Trung

 

30

57

1,90

CN Tiếng Trung

 

120

82

0,68

CN Tiếng Nhật

 

60

104

1,73

Chính Trị

 

90

341

3,79

Tiểu học

 

120

3.759

31,33

TLGD

 

30

199

6,63

GD thể chất

 

120

866

7,22

GDĐB

 

30

79

2,63

Việt Nam học

 

50

70

1,40

CN Ngữ văn

 

50

118

2,36

Quốc tế học

 

90

106

1,18

Sử-GDQP

 

80

167

2,09

Quản lý Giáo dục

 

50

218

4,36

 
2. ĐH Nha Trang
 

Ngành

Khối

Chỉ tiêu

Hồ sơ ĐKDT

Tỷ lệ “chọi”

Nhóm ngành Khai thác hàng hải

A

140

127

0,91

Nhóm ngành Cơ khí

A

350

1.321

3,77

Ngành Công nghệ thông tin

A

120

924

7,70

D1

20

390

19,5

Ngành Công nghệ Cơ – Điện tử

A

70

173

2,47

Ngành Công nghệ KT Điện – Đtử

A

70

465

6,64

Ngành Công nghệ KT Xây dựng

A

70

541

7,73

Ngành Công nghệ KT Môi trường

A

10

222

22,2

B

60

1.238

20,63

Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm

A

100

848

8,48

B

250

3.325

13,30

Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản

B

280

1.152

4,12

Nhóm ngành Kinh tế – QTrị KDoanh

A

300

3.660

12,2

D1

200

2.324

11,62

D3

70

168

2,40

Ngành Tiếng Anh

D1

90

247

2,75

3. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Ngành

Khối

Chỉ tiêu

Hồ sơ ĐKDT

Tỷ lệ “chọi”

Kỹ thuật điện – điện tử

A

150

1.370

9,13

Điện công nghiệp

A

150

1.057

7,04

Cơ khí chế tạo máy

A

150

1.690

11,27

Kỹ thuật công nghiệp

A

100

275

2,75

Cơ điện tử

A

100

603

6,03

Công nghệ tự động

A

100

402

4,02

Cơ tin kỹ thuật

A

50

49

0,98

Thiết kế máy

A

50

53

1,06

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

A

150

878

5,85

Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh

A

70

341

4,87

Kỹ thuật in

A

70

423

6,04

Công nghệ thông tin

A

150

2.199

14,66

Công nghệ May

A

100

436

4,36

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

110

880

8,00

Công nghệ môi trường

A

70

383

5,47

Công nghệ điện tử – Viễn thông

A

70

788

11,25

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A

70

239

3,41

Công nghệ Điện tự động

A

70

203

2,90

Quản lý công nghiệp

A

120

545

4,54

Công nghệ thực phẩm

A

70

879

12,56

Kế toán

A

100

1.062

10,62

Kỹ thuật nữ công

A

50

338

7,06

B

15

Thiết kế thời trang

V

60

567

9,45

Tiếng Anh

D

100

536

5,36

4. ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia TPHCM

Ngành

Khối

Chỉ tiêu

Hồ sơ ĐKDT

Tỷ lệ “chọi”

Toán – Tin học

A

300

648

2,16

Vật lý

A

250

417

1,67

Ðiện tử viễn thông

A

150

530

3,53

Công nghệ thông tin

A

550

2.218

4,03

Hải dương học – Khí tượng & Thủy văn

A,B

100

371

3,71

Hóa học

A

250

924

3,70

Ðịa chất

A

150

371

2,47

Khoa học môi trường

A

150

371

2,47

Công nghệ môi trường

A,B

130

371

2,85

Khoa học vật liệu

A

150

207

1,38

Sinh học

B

350

1.463

4,18

Công nghệ sinh học

A,B

170

371

2,18

5. ĐH Khoa học xã hội Nhân văn – ĐH Quốc gia TPHCM

Ngành

Khối

Chỉ tiêu

Hồ sơ ĐKDT

Tỷ lệ “chọi”

Văn học và Ngôn ngữ

C,D1

200

620

3,10

Báo chí và Truyền thông

C,D1

130

1.664

12,80

Lịch sử

C,D1

170

429

2,52

Nhân học

C,D1

80

158

1,98

Triết học

A,C,D1

110

271

2,46

Ðịa lý

A,B,C,D1

180

1.189

6,60

Xã hội học

A,C,D1

180

770

4,28

Thư viện thông tin

A,C,D1

140

405

2,89

Giáo dục

C,D1

130

217

1,67

Lưu trữ học

C,D1

70

117

1,67

Văn hóa học

C,D1

70

221

3,16

Công tác xã hội

C,D1

70

371

5,30

Tâm lý học

B,C,D1

70

837

11,96

Ðô thị học

A,D1

70

353

5,04

Ðông phương

D1

280

1.256

4,49

Ngữ văn Anh

D1

280

1.136

4,06

Song ngữ Nga – Anh

D1,D2

70

143

2,04

Ngữ văn Pháp

D1,D3

100

194

1,94

Ngữ văn Trung Quốc

D1,D4

150

294

1,96

Ngữ văn Ðức

D1,D5

70

83

1,18

Quan hệ Quốc tế

D1

170

742

4,36

6. Khoa Kinh tế – ĐH Quốc gia TPHCM

Ngành

Khối

Chỉ tiêu

Hồ sơ ĐKDT

Tỷ lệ “chọi”

Kinh tế học

A,D1

100

604

6,04

Kinh tế đối ngoại

A,D1

240

2.529

10,54

Kinh tế và quản lý công

A,D1

100

624

6,24

Tài chính – Ngân hàng

A,D1

240

1.799

7,50

Kế toán – Kiểm toán

A,D1

240

2.280

9,50

Hệ thống tin quản lý

A

100

266

2,66

Quản trị kinh doanh

A,D1

230

2.206

9,59

Luật kinh doanh

A,D1

100

636

6,36

Luật thương mại quốc tế

A,D1

100

719

7,19

Luật dân sự

A,D1

100

152

1,52

Luật tài chính – NH – chứng khoán

A,D1

100

422

4,22

Nguyễn Hùng (Dan tri)

Bình luận (0)