Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Hơn 9.000 chỉ tiêu vào ĐH Nông lâm TPHCM, ĐH Tiền Giang

Tạp Chí Giáo Dục

 

Chỉ tiêu dự kiến vào 2 trường ĐH trên là 9.280, trong đó ĐH Nông Lâm TP.HCM 6.770 và ĐH Tiền Giang 2.470. Dưới đây là chỉ tiêu chi tiết của từng trường.

 
  ĐH Nông Lâm TP.HCM:
 
Stt
Ngành/chuyên ngành học
Mã quy ước của ngành học
Khối thi quy ước
Chỉ tiêu tuyển sinh
Các quy định của Trường về đợt thi, ngày thi, vùng tuyển, đối tượng tuyển
1
2
3
4
5
6
– Cơ khí chế biến bảo quản NSTP
100
A
60
Tuyển sinh trong cả nước
2
– Cơ khí nông lâm
101
A
60
 
 
– Chế biến lâm sản gồm 2 chuyên ngành:
 
 
 
 – Vùng tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ
3
   + Chế biến lâm sản
102
A
60
– Thi  Đại Học có 2 đợt :
4
   + Công nghệ giấy và bột giấy
103
A
60
 
5
– Công nghệ Thông tin
104
A
100
 
6
– Công nghệ nhiệt lạnh
105
A
60
 
7
– Điều khiển tự động
106
A
60
 
8
– Cơ điện tử
108
A
60
 
9
– Công nghệ Kĩ thuật ôtô
109
A
60
 
10
– Công nghệ Hóa học
107
A,B
80
 
 
– Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:
 
 
 
 
11
 + Cồng nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
300
A,B
60
 
12
 + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
321
A,B
60
 
 
– Thú y, gồm 2 chuyên ngành:
 
 
 
 
13
   + Bác sĩ thú y
301
A,B
120
* Khối A 
ngày 04 và 05/07/2009
14
   + D­ược thú y
302
A,B
80
15
– Nông học (cây trồng và giống cây trồng)
303
A,B
100
* Khối B, D1 
 ngày 09 và 10/07/2009
16
– Bảo vệ thực vật
304
A,B
80
 
– Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành:
 
 
 
 
17
 + Lâm nghiệp
305
A,B
60
 
18
 + Nông lâm kết hợp
306
A,B
60
 
19
 + Quản lí tài nguyên rừng
307
A,B
60
 
 
– Nuôi trồng thủy sản, có 2 chuyên ngành :
 
 
 
– Môn thi :
20
   + Nuôi trồng thủy sản
308
A,B
80
 * Khối A: Toán, Lý, Hóa
21
   + Ngư­ y
309
A,B
80
 * Khối B: Toán, Sinh, Hóa
 
– Bảo quản chế biến NSTP, có 3 chuyên ngành:
 
 
 
 * Khối D1: Toán, Văn,
                Anh văn
22
 + Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
310
A,B
80
Môn Anh văn, Vật lý, Hoá học, Sinh học thi trắc nghiệm.
23
 + Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời
311
A,B
80
Riêng ngành Anh văn, môn tiếng Anh hệ số 2
24
 + Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm
318
A,B
80
 
25
– Công nghệ Sinh học
312
A,B
100
 
26
– Kĩ thuật Môi tru­ờng
313
A,B
80
 – Điểm xét tuyển theo khối và ngành học.
Thí sinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký (nguyện vọng 1) nếu đăng ký (nguyện vọng 2) sang ngành khác cùng khối và đạt điểm thi theo quy định, nếu còn chỉ tiêu trường, sẽ xét tuyển
 Vào học ngành Sư phạm Kỹ thuật, sinh viên sẽ được miễn học phí theo quy định.
 
– Quản lí Môi tr­uờng gồm 2 chuyên ngành
 
 
 
27
 + Quản lí Môi tru­ờng
314
A,B
80
28
 + Quản lí Môi tr­uờng và du lịch sinh thái
319
A,B
80
29
– Chế biến thủy sản
315
A,B
80
 
– S­ phạm Kĩ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành
 
 
 
30
   + S­ phạm Kĩ thuật nông nghiệp
316
A,B
60
31
   + S­ phạm Kĩ thuật công nông nghiệp
320
A,B
60
 
– Cảnh quan và Kĩ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành
 
 
 
32
   + Cảnh quan và Kĩ thuật hoa viên
317
A,B
80
 
33
   + Thiết kế cảnh quan
322
A,B
80
 
 
– Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành :
 
 
 
 
34
 + Kinh tế nông lâm
400
A,D1
80
 
35
 + Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng
401
A,D1
60
 
36
– Phát triển nông thôn và khuyến nông
402
A,D1
60
 
 
– Quản trị, gồm 3 chuyên ngành :
 
 
 
 
37
 + Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)
403
A,D1
100
 
38
 + Quản trị Kinh doanh thư­ơng mại
404
A,D1
100
 
39
 + Quản trị Tài chính
410
A,D1
100
 
40
– Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
409
A,D1
60
 
41
– Kế toán
405
A,D1
120
 
 
– Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành:
 
 
 
 
42
   + Quản lí đất đai
406
A, D1
120
 
43
   + Quản lí thị tr­ường bất động sản
407
A,D1
120
 
44
   + Công nghệ địa chính
408
A,D1
60
 
45
– Hệ thống thông tin địa lý
110
A,D1
60
 
46
– Tiếng Anh
701
D1
100
 
47
– Tiếng Pháp-Anh
703
D1,D3
60
 
 
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI
 
 Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
310
A,B
50
Chương trình đào tạo: được thiết kế trên cơ sở chương trình của trường đối tác là Đại học California Davis (UC Davis), Hoa Kỳ.
Dự kiến mức học phí trung bình 10 triệu/năm được trả theo đơn vị tín chỉ (có sự phân biệt giữa các môn học dạy bằng tiếng Việt với các môn chuyên ngành dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh).
Đối tượng tuyển sinh:Tất cả các thí sinh trúng tuyển vào học hệ chính quy của trường Đại học Nông Lâm hoặc các trường khác có nhóm ngành phù hợp với ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (kể cả nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2) đáp ứng được trình độ tiếng Anh.
 
 
Hệ Cao Đẳng
 
 
 
 
1
– Tin học
C65
A,D1
120
 
2
– Quản lí đất đai
C66
A,D1
120
 
3
– Cơ khí nông lâm
C67
A
60
 
4
– Kế toán
C68
A,D1
120
 
5
– Nuôi trồng thủy sản
C69
B
80
 
 
Phân hiệu tại tỉnh Gia Lai
 
1
– Nông học
118
A,B
50
 
2
 – Lâm nghiệp
120
A,B
50
 
3
– Kế toán
121
A,D1
60
 
4
– Quản lí đất đai
122
A,D1
50
 
5
– Quản lí Môi trư­ờng
123
A,B
50
 
6
– Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
124
A,B
50
 
7
 – Thú y
125
A,B
50
 
 
TRUNG HỌC
CHUYÊN NGHIỆP
Chỉ tiêu tuyển: 2000
Không tổ chức thi.Xét tuyển căn cứ vào:
–          Điểmhai môn Toán & Lý (khối A), hai môn Toán & Hóa (khối B)
–          Xét học bạ môn Toán, Lý hay Hóa
–          Điểm thi đại học cùng khối (2009)
–          Cận điểm sàn Cao đẳng cùng khối thi.
01
Tin học
 
A
400
02
Kế toán – Tin học
 
A
1000
03
Hạch toán – kế toán
 
A, D1
500
04
 
Nông học
(chuyên ngành hoa viên cây cảnh)
 
 
A,B
100
 
ĐH Tiền Giang:
 
Năm 2009, Trường ĐH Tiền Giang tiếp tục tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu ở khu vực ĐBSCL, riêng các ngành sư phạm, Trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Tiền Giang. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm nay là 2.470 chỉ tiêu trong đó, hệ ĐH 840 chỉ tiêu, CĐ 1230 chỉ tiêu và hệ TCCN 400 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:
 
Số TT
Ngành tuyển sinh
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
1
Kế toán
401
A
200
2
Quản trị kinh doanh
402
A
160
3
Tin học ứng dụng
403
A
120
4
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
404
A
60
5
Sư phạm Toán học
101
A
60
6
Sư phạm Vật lý
102
A
60
7
Sư phạm Ngữ văn
601
C
60
8
Sư phạm Giáo dục tiểu học
103
A-C
120
 
  • Hệ Cao đẳng: 1.230 chỉ tiêu
Các ngành ở hệ Cao đẳng trường không tổ chức thi tuyển mà chỉ xét tuyển theo nguyện vọng đối với những thí sinh đã dự thi Đại học hoặc Cao đẳng các khối A, B, C, D1, M, N, H năm 2009 theo quy định của Bộ GD-ĐT.
 
Số TT
Ngành tuyển sinh
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
1
Sư phạm Toán học
C65
A
60
2
Sư phạm Mầm non
C66
M
150
3
Sư phạm Âm nhạc
C79
N
30
4
Sư phạm Mỹ thuật
C80
H
30
5
Sư phạm Ngữ văn
C81
C
30
6
Sư phạm tiếng Anh
C82
D1
130
7
Sư phạm Giáo dục tiểu học
C88
A-C
180
8
Tin học ứng dụng
C69
A
60
9
Công nghệ thực phẩm
C70
A
60
10
Công nghệ kỹ thuật ô tô
C71
 
60
11
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
C72
A
60
12
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
C73
A
60
13
Công nghệ may
C74
A
60
14
Kế toán
C75
A
100
15
Quản trị kinh doanh
C76
A
60
16
Nuôi trồng thủy sản
C77
A-B
80
  • Hệ Trung cấp chuyên nghiệp: 400 chỉ tiêu
     Trường Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Tiền Giang. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 02 môn Toán – Văn. Riêng ngành Nghiệp vụ du lịch xét tuyển thêm môn tiếng Anh. 
Số TT
Ngành tuyển sinh
Mã ngành
Đợt xét tuyển
Chỉ tiêu
1
Công nghệ thông tin
01
Đợt 1:
Từ 20/5 đến 25/08/09
 
45
2
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
09
45
3
Điện công nghiệp và dân dụng
07
30
4
Sửa chữa và khai thác thiết bị cơ khí:
– Cơ khí động lực
– Cơ khí chế tạo máy
 
 
03
15
 
 
25
25
5
Công nghệ cắt may
10
Đợt 2:
Từ 15/9 đến 05/10/09
45
6
Công nghệ thực phẩm
14
30
7
Hạch toán – Kế toán
13
60
8
Kinh doanh thương mại và dịch vụ
11
50
9
Nghiệp vụ du lịch
12
45
Hồng Hạnh (Dan tri)

Bình luận (0)