Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

HV Hàng không, Mỏ, Hùng Vương công bố điểm chuẩn

Tạp Chí Giáo Dục

Sáng nay (10/8), ba trường ĐH Mỏ địa chất, ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) và Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV)1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Ảnh Phạm Hải
Sáng nay, Trường ĐH Mỏ địa chất và ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) đã chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1. Hai trường đều dành khá nhiều chỉ tiêu để xét tuyển NV2 (xem chi tiết bảng dưới).
Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) chỉ nhận đơn xét tuyển của các thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2010. Ngành 701, 702 môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Các ngành tuyển khối T, N, H các môn năng khiếu tính hệ số 2.
Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ.
Học viện Hàng không Việt Nam vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NV2 vào trường năm 2010. Nhìn chung, điểm chuẩn năm nay thấp hơn năm 2009 từ 0,5 đến 1 điểm.
Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông là phải xét thêm 53 chỉ tiêu NV2. Chỉ tiêu tuyển mới ngành này là 90 nhưng chỉ 37 thí sinh đạt đủ điểm trúng tuyển 14 điểm. Trường còn tuyển 74 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu NV2 của các trường mới công bố điểm:
Trường/ Ngành
Khối thi
Điểm chuẩn NV1
Điểm nhận hồ sơ NV2
Chỉ tiêu NV2
Học viện Hàng không Việt Nam
 
 
 
 
* Đào tạo trình độ đại học
 
 
 
 
– Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
A
14
15
53
– Quản trị kinh doanh
A
15
 
 
– Quản lý hoạt động bay
A
16
 
 
* Đào tạo CĐ
 
 
 
 
– Công nghệ kỹ thuật điện tử  viễn thông
A
 
10
28 – xét tuyển điểm thi ĐH cùng khối
– Quản trị kinh doanh
A, D1
 
10
46
ĐH Mỏ địa chất
 
 
 
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển NV2: Thí sinh thi khối A hệ ĐH có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn NV1 của ngành xin xét tuyển.
– Dầu khí
 
17
 
 
– Địa chất
 
15
 
180
– Trắc địa
 
15
 
180
– Mỏ
 
15
 
180
– Công nghệ thông tin
 
15
 
225
– Cơ điện
 
15
 
130
– Kinh tế
 
15,5
 
100
Quảng Ninh
 
15
 
 
Vũng Tàu
 
15
 
 
* Hệ CĐ
 
 
 
 
– Địa chất
 
10
 
50
– Trắc địa
 
10
 
70
– Mỏ
 
10
 
70
– Kinh tế
 
10
 
50
– Cơ điện
 
10
 
60
ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)
 
 
 
 
* Các ngành đào tạo ĐH
 
 
 
 
– SP Toán
A
15,5
 
 
– SP Sinh
B
15
 
 
– SP Ngữ văn
C
14,5
 
 
– SP Sử-GDCD
C
17,5
 
 
–  GD Mầm non
M
14
 
 
– GD Tiểu học
A
C
15,5
19,5
 
 
– Tin học
A
13
13
80
– Trồng trọt
A,B
13/14
13/14
30
– Lâm nghiệp
A,B
13/14
13/14
30
– Chăn nuôi-Thú y
A,B
13/14
13/14
40
– Quản Trị- Kinh doanh
A
13
13
10
– Kế toán
A
14
14
10
– Tài chính – Ngân hàng
A
13
13
20
– Việt Nam học
C
14
14
10
– Tiếng Anh
D1
17,5
 
 
– Tiếng Trung Quốc
D1,4
15
15
30
* Các ngành đào tạo CĐ
 
 
 
 
– Sư phạm Hóa-Sinh
A,B
10/11
10/11
25
– Sư phạm Địa – GDCD
C
11
11
15
– SP Thể dục–CTĐ
T
17
 
 
– Âm nhạc
N
15
15
30
– Mĩ thuật
H
15
15
35

Theo Vietnamnet

Bình luận (0)