Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn NV2 ĐH Điện lực, Hải Phòng, Kĩ thuật Y tế Hải dương

Tạp Chí Giáo Dục

Sáng 14/9, thêm nhiều trường ĐH Điện lực, Hải Phòng công bố điểm trúng tuyển NV2. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương tiếp tục xét NV3 đối với ngành xét nghiệm VSANTP.

> Nhiều trường tiếp tục công bố điểm trúng tuyển NV2

1. ĐH Hải phòng
TT
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
 
I. Đào tạo trình độ đại học
 
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm
1
– ĐHSP Toán (THPT)
101
A
16,5
2
– ĐHSP Vật lý (THPT)
103
A
14,0
3
– ĐHSP Hoá học (THPT)
104
A
15,0
4
– ĐHSP Địa lí
602
C
14,0
5
– ĐHSP Tiếng Anh (*)
701
D1
19,0
6
– Giáo dục Tiểu học
901
C
14,0
D1
13,0
7
– Giáo dục Chính trị
905
C
14,0
D1
13,0
8
– Sư phạm Âm nhạc (*)
906
N
15,5
 
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)
1
– Cử nhân Toán học
151
A
13,0
2
– Cử nhân Tin học
152
A
13,0
3
– Cử nhân Toán Tin ứng dụng
153
A
13,0
4
– Cử nhân Công nghệ Kĩ thuật điện
154
A
13,0
5
– Kỹ sư Xây dựng
156
A
14,0
6
– Kỹ sư Cơ khí chế tạo máy
158
A
13,0
7
– Nông học
351
A
13,0
B
14,0
8
– Nuôi trồng thuỷ sản
352
A
13,0
B
14,0
9
– Chăn nuôi – Thú y
353
A
13,0
B
14,0
10
– Cử nhân Văn học
651
C
17,0
11
– Cử nhân Lịch sử
652
C
14,0
12
– Cử nhân Việt Nam học
653
C
14,0
D1
13,0
13
– Cử nhân Công tác xã hội
654
C
14,0
D1
13,0
 
II. Đào tạo trình độ cao đẳng
1
– CĐSP Lí Hoá
C65
A
10,5
2
– CĐSP Văn – Công tác đội
C67
C
11,0
3
– CĐ Giáo dục mầm non
C71
M
11,0
4
– CĐ Kế toán
C72
A
10,5
D1
10,5
5
– CĐ Quản trị Kinh doanh
C73
A
10,0
D1
10,0
6
– CĐ Quản trị Văn phòng
C74
C
13,0
D1
10,0
7
– CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng
C75
A
10,0
2. Đại học Điện lực
a. Hệ đại học
TT
Mã ngành
Tên ngành
ĐC NV1
ĐC NV2
1
101
Hệ thống điện
17.0
20.0
2
101
Quản lý năng lượng
16.0
19.5
3
101
Nhiệt điện
15.5
16.5
4
101
Điện dân dụng&công nghiệp
15.5
18.0
 
101
Điện hạt nhân
15.5
16.0
5
105
Công nghệ thông tin
15.5
Không xét
6
106
Công nghệ tự động
15.5
Không xét
7
107
Điện tử viễn thông
15.5
17.5
8
108
Công nghệ cơ khí
15.5
16.0
9
109
Công nghệ Cơ điện tử
15.5
18.0
10
110
Quản trị kinh doanh
15.5
18.0
11
111
Tài chính ngân hàng
16.0
20.0
12
112
Kế toán
16.0
Không xét
Ghi chú: Học sinh trúng tuyển Đại học NV2 nhập học ngày 23/9/2010 tại CS1 ĐHĐL. Không xét tuyển sinh NV3.
b. Hệ cao đẳng
STT
Mã ngành
Ngành
ĐC NV1
ĐC NV2
1
C65
Hệ thống điện (HTĐ)
10.0
12.5
2
C65NA
HTĐ (Lớp đặt ở ĐH Vinh)
10.0
11.0
3
C65NT
HTĐ (Lớp Ninh Thuận)
10.0
10.0
4
C66
Công nghệ thông tin
10.0
10.0
5
C67
Nhiệt điện
10.0
10.0
6
C67NT
Nhiệt điện (Lớp Ninh Thuận)
10.0
10.0
7
C68
Thuỷ điện
10.0
10.0
8
C69
Điện công nghiệp&dân dụng
10.0
11.5
9
C69NA
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở ĐHVinh)
10.0
10.0
10
C70
Công nghệ tự động
10.0
10.5
11
C71
Quản lý năng lượng
10.0
10.0
12
C72
Điện tử viễn thông
10.0
12.0
13
C73
Công nghệ cơ khí
10.0
10.0
14
C74
Công nghệ Cơ điện tử
10.0
10.0
15
C75
Quản trị kinh doanh
10.0
10.5
16
C76
Tài chính ngân hàng
10.0
12.0
17
C77
Kế toán doanh nghiệp
10.0
11.0
Ghi chú: Ngành C65NT (Cao đẳng Hệ thống điện) không tuyển lớp đặt tại Cao đẳng sư phạm Ninh Thuận. (Vì số lượng học sinh đăng ký ít). Thí sinh dự tuyển học ở lớp này nếu trúng tuyển NV2 sẽ học tại Trường Đại học Điện lực hoặc tại Đại học Vinh (Thí sinh tự lựa chọn địa điểm học).
Ngành C67NT (Cao đẳng Nhiệt điện) không tuyển lớp đặt tại Cao đẳng sư phạm Ninh Thuận. (Vì số lượng học sinh đăng ký ít). Thí sinh dự tuyển học ở lớp này nếu trúng tuyển NV2 sẽ học tại Trường Đại học Điện lực.
Học sinh trúng tuyển hệ Cao đẳng các ngành C75, C76, C77 nhập học ngày 23/9/2010 tại CS1 ĐHĐL, các ngành còn lại nhập học ngày 24/9/2010 tại CS2 ĐHĐL. Không xét tuyển sinh NV3.
3. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Ngành
Khối
Điểm TT NV2
Ngân sách
Theo nhu cầu XH
Đào tạo trình độ đại học
       
– Kỹ thuật xét nghiệm Y học
301
B
 
19,0
– Kỹ thuật hình ảnh Y học
302
B
19,0
 
– Kỹ thuật Vật lý trị liệu
303
B
18,5
15,5
– Điều dưỡng đa khoa
310
B
 
17,0
Đào tạo trình độ CĐ
       
– Xét nghiệm đa khoa
C65
B
14,0
13,0
– Kỹ thuật hình ảnh
C66
B
13,5
12,0
– VLTL/PHCN
C67
B
12,0
 
– Xét nghiệm VSANTP
C68
B
12,0
 
– Điều dưỡng Đa khoa
C71
B
14,5
13,5
– Điều dưỡng Nha khoa
C72
B
13,5
12,0
– Điều dưỡng gây mê
C73
B
13,5
11,0
– Hộ sinh
C74
B
13,5
11,0
Thời gian nhập học NV2: 27/09/2010
Xét tuyển NV3: Trường xét tuyển NV3 ngành xét nghiệm VSANTP hệ CĐ. Khối xét tuyển B. Điểm sàn nhận hồ sơ 12,0. Chỉ tiêu 20. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh tham dự kì thi ĐH khối B.
4. CĐ Công thương TPHCM
Tên ngành
Khối
Điểm TT NV2
Nguồn CĐ
Nguồn ĐH
Công nghệ dệt
01
A
10
10
Công nghệ sợi
02
A
10
10
Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị
03
A
11
11
Cơ khí chế tạo máy
04
A
13
11
Kỹ thuật điện
05
A
13
11
Điện tử công nghiệp
06
A
13
11
Công nghệ da giày
07
A
10
10
Công nghệ sản xuất giấy
08
A
10
10
Công nghệ hóa nhuộm
09
A
10
10
Kế toán
10
A, D1
19
 
Tin học
11
A
12
11
Quản trị kinh doanh
12
A, D1
19
 
Công nghệ may – Thiết kế thời trang
13
A
13
11
Cơ điện tử
14
A
13
11
Tự động hóa
15
A
12
11
Hóa hữu cơ
16
A
10
10
Công nghệ kỹ thuật ô tô
17
A
14
 
Công nghệ Nhiệt – Lạnh
18
A
12
11
Tài chính – Ngân hàng
19
A, D1
21
 
Thời gian làm nhập học: Bắt đầu từ 08 giờ ngày 22/9/2010 tại Trường Cao đẳng Công Thương TPHCM, địa chỉ : Số 20 đường Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, TPHCM.
Đỗ Hợp / TPO

Bình luận (0)