ĐH Công nghiệp TP HCM lấy nhiều nhất với 4.500 chỉ tiêu cao đẳng, tiếp đó là HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông (hơn 1.000 chỉ tiêu), ĐH Tây Bắc xét thêm 300 và ĐH Sư phạm Hà Nội 200 chỉ tiêu NV2.
Dưới đây là chi tiết điểm trúng tuyển của từng trường.
Trường / Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm |
Chỉ tiêu |
ĐH Sư phạm Hà Nội |
203 |
|||
Sư phạm Kỹ thuật |
104 |
A |
15 |
11 |
Công nghệ Thông tin |
105 |
A |
17 |
29 |
Toán học |
111 |
A |
17 |
33 |
Văn học |
611 |
C |
17 |
17 |
D |
15 |
|||
Tâm lý học |
614 |
B, D |
15 |
8 |
Sư phạm tiếng Pháp |
703 |
D1, 3 |
20 |
10 |
Quản lý giáo dục |
906 |
A, C, D |
15 |
25 |
Sư phạm Triết học |
907 |
C, D |
15 |
10 |
CĐ Thiết bị trường học |
C65 |
A |
10 |
40 |
B |
12 |
20 |
||
|
||||
ĐH Tây Bắc |
300 |
|||
Sư phạm Tin |
102 |
A |
13,0 |
30 |
Sư phạm Giáo dục chính trị |
605 |
C |
14,0 |
10 |
Sư phạm Toán – Lý |
907 |
A |
13,0 |
30 |
Sư phạm Văn – GD công dân |
908 |
C |
14,0 |
40 |
* Đối với 4 ngành trên, các khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, diện ưu tiên cách nhau 1,5 điểm. |
||||
Lâm sinh |
302 |
A |
13,0 |
15 |
302 |
B |
15,0 |
15 |
|
Nông học |
305 |
A |
13,0 |
15 |
305 |
B |
15,0 |
15 |
|
Kế toán |
401 |
A |
13,0 |
30 |
* Với 3 ngành trên, các khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, diện ưu tiên cách nhau 2 điểm. Ngành Kế toán: khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, diện ưu tiên cách nhau 1 điểm. |
||||
Quản trị kinh doanh tổng hợp (1) |
105 |
A |
13,0 |
60 |
Công nghệ thông tin (2) |
104 |
A |
13,0 |
40 |
Các khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, diện ưu tiên cách nhau 1 điểm. |
||||
|
||||
HV CN Bưu chính Viễn thông (đào tạo ngoài ngân sách) |
1.090 |
|||
Cơ sở phía Bắc: |
|
|
|
|
Hệ đại học |
|
|
|
500 |
Điện tử Viễn thông |
101 |
|
17 |
180 |
Điện, Điện tử |
102 |
|
17 |
50 |
Công nghệ thông tin |
104 |
|
17 |
220 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
|
17 |
50 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
230 |
Điện tử Viễn thông |
C65 |
|
10 |
110 |
Công nghệ thông tin |
C66 |
|
10 |
120 |
Cơ sở phía Nam |
|
|
|
|
Hệ đại học |
|
|
|
260 |
Điện tử Viễn thông |
101 |
|
16,5 |
50 |
Điện, Điện tử |
102 |
|
15,5 |
30 |
Công nghệ thông tin |
104 |
|
16 |
150 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
|
16 |
30 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
100 |
Điện tử Viễn thông |
C65 |
|
10 |
50 |
Công nghệ thông tin |
C66 |
|
10 |
50 |
* Mức học phí ĐH: 720.000 đồng/tháng, năm đóng 10 tháng |
||||
|
||||
ĐH Công nghiệp TP HCM |
4.520 |
|||
Đào tạo tại TP HCM |
|
|
|
1.720 |
Các ngành cao đẳng lấy 10 điểm, riêng các ngành sau lấy 12 điểm: |
||||
+ Kế toán |
C76 |
A, B, D |
12 |
60 |
+ Quản trị kinh doanh |
C77 |
A, B, D |
12 |
60 |
+ Tài chính ngân hàng |
C78 |
A, B, D |
12 |
60 |
+ Anh Văn |
C82 |
D1 |
12 |
60 |
Đào tạo tại Biên Hòa |
|
|
|
540 |
Các ngành cao đẳng lấy 10 điểm, riêng các ngành sau lấy 12 điểm: |
||||
+ Kế toán – Kiểm toán |
C76 |
A, B, D |
12 |
60 |
+ Quản trị Kinh doanh |
C77 |
A, B, D |
12 |
60 |
+ Tài chính – Ngân hàng |
C78 |
A, B, D |
12 |
60 |
Đào tạo tại Quảng Ngãi |
|
|
10 |
540 |
Tất cả các ngành lấy 10 điểm. |
||||
Đào tạo tại Nghệ An |
|
|
10 |
1.000 |
Tất cả các ngành lấy 10 điểm. |
||||
Đào tạo tại Thái Bình |
|
|
10 |
720 |
Tất cả các ngành lấy 10 điểm. |
Tiến Dũng (theo VnExpress)
Bình luận (0)