Cơ sở phía Bắc
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
Mức học phí |
Trình độ Đại học |
|
|
|
|
|
1. |
Điện tử Viễn thông |
101 |
60 |
Từ 18,0 trở lên |
720.000đ/tháng (1 năm đóng 10 tháng) |
2. |
Điện, Điện tử |
102 |
50 |
||
3. |
Công nghệ thông tin |
104 |
60 |
||
4. |
Quản trị kinh doanh |
401 |
70 |
||
Trình độ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
1. |
Điện tử Viễn thông |
C65 |
70 |
Từ 12,0 trở lên |
512.000đ/tháng (1 năm đóng 10 tháng) |
2. |
Công nghệ thông tin |
C66 |
80 |
||
3. |
Quản trị kinh doanh |
C67 |
50 |
|
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
Mức học phí |
Trình độ Đại học |
|
|
|
|
|
1. |
Điện tử Viễn thông |
101 |
60 |
Từ 15,0 điểm trở lên |
720.000đ/tháng (1 năm đóng 10 tháng) |
2. |
Điện, Điện tử |
102 |
40 |
||
3. |
Công nghệ thông tin |
104 |
80 |
||
4. |
Quản trị kinh doanh |
401 |
60 |
||
Trình độ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
1. |
Điện tử Viễn thông |
C65 |
40 |
Từ 10,0 trở lên |
512.000đ/tháng (1 năm đóng 10 tháng) |
2. |
Công nghệ thông tin |
C66 |
40 |
||
3. |
Quản trị kinh doanh |
C67 |
40 |
Phía Nam (BVS): Hội đồng tuyển sinh – Học viện Công nghệ BC-VT – CS TPHCM, số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Học viện Báo chí & Tuyên truyền
Khối D1: 66 chỉ tiêu
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Xã hội học |
521 |
16 |
17.0 |
Văn hóa học |
535 |
20 |
17.0 |
Xuất bản |
601 |
15 |
18.0 |
Biên dịch tiếng Anh |
751 |
15 |
17.0 |
Khối C: 90 chỉ tiêu
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Quản lý văn hóa-tư tưởng |
530 |
30 |
19.0 |
Chính trị học |
531 |
10 |
20.0 |
Quản lý xã hội |
532 |
10 |
21.0 |
Giáo dục chính trị |
534 |
40 |
18.0 |
Tên ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV1 |
II- Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
– Tin học ứng dụng |
A |
80 |
10,5 |
– Tin học ứng dụng |
D1 |
30 |
10,5 |
– Công nghệ kỹ thuật điện |
A |
80 |
10,0 |
– Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
120 |
10,5 |
– Kỹ thuật Trắc địa |
A |
30 |
10,0 |
– Công nghệ kỹ thuật mỏ |
A |
30 |
10,0 |
– Công nghệ kỹ thuật điện tử |
A |
100 |
10,5 |
– Công nghệ Hàn |
A |
30 |
10,0 |
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
120 |
10,0 |
– Kế toán |
A |
180 |
10,5 |
– Kế toán |
D1 |
110 |
10,5 |
– Mạng máy tính và truyền thông |
A |
40 |
10,5 |
– Mạng máy tính và truyền thông |
D1 |
20 |
10,5 |
– Công nghệ tự động |
A |
30 |
10,0 |
– Kỹ thuật địa chất ( Địa chất Công trình- Địa kỹ thuật) |
A |
30 |
10,0 |
– Công nghệ điện tử, viễn thông |
A |
50 |
10,5 |
– Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
30 |
10,0 |
– Tài chính- Ngân hàng |
A |
50 |
10,5 |
– Tài chính- Ngân hàng |
D1 |
40 |
10,5 |
Tổng cộng |
|
1200 |
|
Chỉ tiêu và điểm chuẩn NV2:
Tên ngành đào tạo |
Khối thi |
Chỉ tiêu cần tuyển NV2 |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 |
– Kỹ thuật Trắc địa |
A |
30 |
10,0 |
– Công nghệ kỹ thuật mỏ |
A |
30 |
10,0 |
– Công nghệ Hàn |
A |
50 |
10,0 |
– Công nghệ tự động |
A |
20 |
10,0 |
– Kỹ thuật địa chất ( Địa chất Công trình- Địa kỹ thuật) |
A |
30 |
10,0 |
– Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
15 |
10,0 |
Bình luận (0)