Điểm chuẩn xét tuyển các ngành Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TP.HCM như sau (tổng điểm các môn không nhân hệ số):
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối C
|
Khối D1
|
Triết học
|
D220301
|
18.5
|
|
20
|
|
Xã hội học
|
D310301
|
19
|
19
|
18.5
|
18.5
|
Thông tin học (Thư viện – Thông tin)
|
D320202
|
17.5
|
19
|
18.5
|
18.5
|
Đông phương học
|
D220213
|
|
|
|
19.5
|
Ngôn Ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
|
|
|
20
|
Giáo dục học
|
D140101
|
|
|
19.5
|
18
|
Lịch sử
|
D220310
|
|
|
19.5
|
18
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
D580105
|
19
|
19
|
|
19
|
Ngôn ngữ Italia
|
D220208
|
|
|
|
19.5
|
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung các ngành như sau:
Trường ÐH Nông lâm TP.HCM
|
|||||||
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Ðiểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi
|
||||
A
|
A1
|
B
|
D1
|
||||
1
|
Công nghệ kỹ thuật cõ khí
|
D510201
|
17.5
|
17.5
|
|
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
D510206
|
16.5
|
16.5
|
|
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cõ ðiện tử
|
D510203
|
19.0
|
19
|
|
|
|
4
|
Kỹ thuật ðiều khiển và tự ðộng hóa
|
D520216
|
19.0
|
19
|
|
|
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
19.0
|
19
|
|
|
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
18.0
|
19
|
|
|
|
7
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
D540301
|
16.0
|
16
|
17
|
|
|
8
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
16.0
|
16
|
17
|
|
|
9
|
Chãn nuôi
|
D620105
|
18.0
|
18
|
19
|
|
|
10
|
Khoa học môi trýờng
|
D440301
|
18.0
|
18
|
20
|
|
|
11
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
17.5
|
18
|
18.5
|
|
|
12
|
Sý phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
16.0
|
16
|
17
|
|
|
13
|
Bản ðồ học
|
D310501
|
16.0
|
16
|
|
17
|
|
14
|
Kinh tế
|
D310101
|
17.0
|
17
|
|
17
|
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
17.0
|
17
|
|
17
|
|
16
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
16.0
|
16
|
|
16
|
|
17
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
16.0
|
16
|
|
16
|
|
18
|
Kế toán
|
D340301
|
19.0
|
19
|
|
19
|
|
Phân hiệu tại Gia Lai
|
|||||||
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Ðiểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi
|
||||
A
|
A1
|
B
|
D1
|
||||
1
|
Quản lý ðất ðai
|
D850103
|
13
|
13
|
|
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
13
|
13
|
14
|
|
|
3
|
Nông học
|
D620109
|
13
|
13
|
14
|
|
|
4
|
Quản lý tài nguyên và môi trýờng
|
D850101
|
14
|
14
|
14.5
|
|
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
13
|
13
|
14
|
|
|
6
|
Thú y
|
D640101
|
15
|
15
|
16
|
|
|
7
|
Kế toán
|
D340301
|
13
|
13
|
|
13
|
|
Phân hiệu tại Ninh Thuận
|
|||||||
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Ðiểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi
|
||||
A
|
A1
|
B
|
D1
|
||||
1
|
Quản lý ðất ðai
|
D850103
|
13
|
13
|
|
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
13
|
13
|
|
13
|
|
3
|
Nông học
|
D620109
|
13
|
13
|
14
|
|
|
4
|
Quản lý tài nguyên và môi trýờng
|
D850101
|
13
|
13
|
14
|
|
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
13
|
13
|
14
|
|
|
6
|
Thú y
|
D640101
|
13
|
13
|
14
|
|
|
7
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
13
|
13
|
14
|
|
Bình luận (0)