Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu tuyển NV2 (cập nhật đến 9/8)

Tạp Chí Giáo Dục

Dưới đây là điểm chuẩn các trường ĐH Kinh tế Quốc dân, Tôn Đức Thắng, SP TDTT Hà Nội, ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM và ĐH Kinh tế TP.HCM.

Sáng nay, Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố điểm chuẩn chính thức của các ngành và chuyên ngành năm 2010. Theo đó, điểm sàn chung toàn trường khối A: 21, khối D1: 20.
Ảnh Lê Anh Dũng
Theo GS Nguyễn Văn Nam, những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn vào trường thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học, thí sinh được đăng ký vào chuyên ngành còn chỉ tiêu, chi tiết cho từng đối tượng được ghi trên giấy báo trúng tuyển.
Cũng trong sáng nay, Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1 chính thức và thông báo xét tuyển 1200 chỉ tiêu NV2.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các trường:
Trường/Ngành
Khối thi
Điểm chuẩn NV1
Điểm nhận hồ sơ xét NV2/ Chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI
 
 
 
SP Giáo dục thể chất
T
20
 
Hệ CĐ SP Giáo dục thể chất
T
19
 
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
 
 
 
– Điện tử Viễn thông
A
13,0
13
– Công nghệ thông tin
A,D1
13
13
– Kỹ thuật điện
A
13
13
– Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
A
13
13
– Xây dựng cầu đường
A
13
13
– Cơ điện tử
A
13
13
– Kỹ thuật môi trường
A,B
13/14
13/14
– Cơ khí tự động
A
13
13
– Công nghệ thực phẩm
A,B
13/14
13/14
– Công nghệ sinh học
A,B
13/14
13/14
– Công nghệ tự động
A
13
13
– Thiết kế nội thất
H,V
13
13
– Thiết kế thời trang
H,V
13
13
– Quản trị kinh doanh
A,D1
13
13
– Kế toán
A,D1
13
13
– Quản trị du lịch-nhà hàng-khách sạn
A,C,D1
13/14/13
13/14/13
– Tiếng Anh
D1
13
13
* Hệ Cao đẳng
 
 
 
– Công nghệ thông tin
A, D1
10
10
– Quản trị kinh doanh
A,D1
10
10
– Quản trị du lịch-khách sạn-nhà hàng
A,C,D1
10/11/10
10/11/10
– Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A
10
10
– Công nghệ thực phẩm
A,B
10/11
10/11
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM
 
19
 
TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
 
 
Trường xét tuyển 1.200 chỉ tiêu NV2 cho 23 ngành bậc ĐH và 600 chỉ tiêu cho 7 ngành bậc CĐ. Điểm sàn đăng ký xét tuyển NV2 từ mức điểm chuẩn NV1 trở lên. Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển NV2 từ ngày 9/8 đến 10/9 theo qui định của Bộ GD-ĐT.
– Công nghệ thông tin
A,D1
14
 
– Toán-Tin ứng dụng
A
13
 
– Điện-Điện tử (chuyên ngành: hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển)
A
13
 
– Bảo hộ lao động
A/B
13/14
 
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
A
15
 
– Xây dựng cầu đường
A
13
 
– Cấp thoát nước-Môi trường nước
A/B
13/14
 
– Qui hoạch đô thị
A,V
13
 
– Công nghệ hóa học
A,B
15/17
 
– Khoa học môi trường
A,B
15
 
– Công nghệ sinh học
A,B
15
 
– Tài chính-Tín dụng
A,D1
16
 
– Kế toán-Kiểm toán
A,D1
16
 
– Quản trị kinh doanh
A,D1
16
 
– Quản trị kinh doanh quốc tế
A,D1
16
 
– QTKD chuyên ngành Nhà hàng-khách sạn
A,D1
16
 
– Quan hệ lao động
A,D1
13
 
– Xã hội học
A,D1
C
13
14
 
– Việt Nam học (chuyên ngành Du Lịch)
A,D1
C
13
14
 
– Tiếng Anh
D1
14
 
– Tiếng Trung Quốc
D1,D4
13
 
– Trung – Anh
D1,D4
13
 
– Mỹ thuật công nghiệp
H
18
 
* Hệ Cao đẳng
 
 
 
– Công nghệ thông tin
A,D1
10
 
– Điện-Điện tử
A
10
 
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
A
10
 
– Kế toán-Kiểm toán
A,D1
10
 
– Quản trị kinh doanh
A,D1
10
 
– Tài chính-tín dụng
A,D1
10
 
– Tiếng Anh
D1
10
 
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
 
 
 
* Ngành Tài chính – Ngân hàng
A
D1
24,5
23,5
 
– Ngành Ngân hàng
A
D1
25,5
24,5
 
– Tài chính Doanh nghiệp
A
D1
25,5
24,5
 
* Ngành Kế toán
A
D1
23,5
22,5
 
– Ngành Kiểm toán
A
D1
26
25
 
* Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
 
25
 
* Chuyên ngành Kinh tế quốc tế
A
D
24
23
 
* Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
A
D
22
21
 
* Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
A
D1
22,5
21,5
 
* Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
A
D
22,5
21,5
 
* Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin (146), Tin học Kinh tế (444), Hệ thống thông tin quản lý (453), Kinh tế Nông nghiệp và PTNN (417). Luật Kinh doanh (545), Luật Kinh doanh quốc tế (546), Thống kê kinh tế xã hội (424)
A,D1
18/18
 
* Các chuyên ngành: Kinh tế lao động (421), QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch (445), Quản trị quảng cáo (430)
A,D1
19/18
 
* Chuyên ngành tiếng Anh thương mại
 
28,5 (Ngoại Ngữ nhân hệ số 2)
 
* Hai chuyên ngành theo chương trình POHE (454 và 455)
 
21,0 (Ngoại Ngữ nhân hệ số 2)
 
* Chuyên ngành QTKD bằng tiếng Anh (E – BBA)
A
 
 
D1
19
 
26,5 (Ngoại Ngữ nhân hệ số 2)
 
8 Các chuyên ngành còn lại
A
 
D1
21
20 (Ngoại ngữ không nhân)
 
  • N.Hiền / vietnamnet
 

Bình luận (0)