Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Các trường ĐH DL công bố điểm chuẩn xét tuyển

Tạp Chí Giáo Dục

Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4

* Trường ĐH Văn Hiến: Hình thức xét tuyển kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2008 ở các khối A, B, C, D 1, 2, 3, 4, 5, 6  với tổng 3 môn khi  A: 13 đ, khối B: 15đ, khối C: 14đ, khối D 1, 2, 3, 4, 5, 6: 13đ. Cụ thể các ngành công nghệ thông tin: (khối A, D1, 2, 3, 4, 5, 6): 13đ, khối B: 15 đ, chỉ tiêu 80; điện tử-viễn thông (A, D 1, 2, 3, 4, 5, 6): 13đ, khối B: 15đ, chỉ tiêu 80; kinh tế (khối A, D 1, 2, 3, 4, 5, 6): 13đ, chỉ tiêu 120; du lịch: (khối A, D 1, 2, 3, 4, 5, 6): 13đ, khối C: 14đ, chỉ tiêu 240; xã hội học và tâm lý học: các khối A, D 1, 2, 3, 4, 5, 6 đều 13 đ, khối C: 14 đ, khối B: 15đ (chỉ tiêu mỗi ngành 80); ngữ văn, văn hóa học khối C:14đ, khối D1, 2, 3, 4, 5, 6: 13đ (chỉ tiêu mỗi ngành 80); Việt Nam học: khối C: 14đ, D1, 2, 3, 4, 5, 6: 13đ, chỉ tiêu 70; tiếng Anh kinh thương, khối D1: 13đ, tiếng Nhật, tiếng Trung đều xét khối  D1, 2, 3, 4, 5, 6: 13đ, (chỉ tiêu mỗi ngành 70); đông phương học,  khối C: 14đ, D 1, 2, 3, 4, 5, 6: 13đ, chỉ tiêu 80.

Điểm chuẩn trên không nhân hệ số, áp dụng cho diện HSSP – KV3. Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5đ, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận 1,0đ.

* ĐH Văn Lang công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1: ngành kỹ thuật nhiệt lạnh, Xây dựng dân dụng khối A: 13đ; kiến trúc khối V: 21đ; công nghệ quản lý môi trường và công nghệ sinh học: khối A: 13đ, khối B: 15đ. Tài chính tín dụng, kế toán khối A, D1: 14đ; quản trị kinh doanh và thương mại  khối A, D1: 13đ; du lịch các khối A, D1, D3: 14đ; ngành quan hệ công chúng khối A, D1: 13đ, khối C: 14đ; mỹ thuật công nghiệp khối H, V: 19,5đ; tiếng Anh khối D1: 17,5đ; công nghệ thông tin khối A, D1: 14đ.

Riêng ngành kiến trúc và mỹ thuật công nghiệp (khối V): môn vẽ nhân hệ số 2. Ngành tiếng Anh (khối D1) tổng 3 môn chưa nhân hệ số 2 phải bằng điểm sàn, môn tiếng Anh nhân hệ số 2, ngành mỹ thuật công nghiệp khối H, môn trang trí nhân hệ số 2.

* Đại học DL Hùng  Vương: Công nghệ thông tin khối A, D:13 đ; công nghệ sau thu hoạch khối A, D: 13đ, khối B: 15đ; quản trị kinh doanh và quản trị bệnh viện khối A, D: 13đ, khối B: 15đ; tài chính ngân hàng, kế toán xét khối A, D: 13đ, khối B: 15đ; Du lịch khối A, D: 13đ. Khối C: 14đ. Riêng ngành tiếng Anh, tiếng Nhật khối D: 13đ.

Nguyên Hải (tổng hợp)

Bình luận (0)