1. TIẾNG ANH
Lĩnh vực |
Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra |
Loại |
Tỉ trọng/ |
Ngữ âm |
· Trọng âm từ (chính / phụ) · Trường độ âm và phương thức phát âm |
MCQ đơn lẻ |
5 |
Ngữ pháp – Từ vựng |
· Danh từ / động từ (thời và hợp thời) /đại từ / tính từ / trạng từ / từ nối / v.v… · Cấu trúc câu |
7 |
|
5 |
|||
· Phương thức cấu tạo từ/sử dụng từ (word choice / usage) |
6 |
||
· Tổ hợp từ / cụm từ cố định / Động từ hai thành phần (phrasal verb) |
4 |
||
· Từ đồng nghĩa / dị nghĩa |
3 |
||
Chức năng giao tiếp |
· Từ/ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản, v.v… (Yếu tố văn hoá được khuyến khích) |
5 |
|
Kĩ năng Đọc |
1. Điền từ vào chỗ trống: (Sử dụng từ/ngữ; nghĩa ngữ pháp, nghĩa từ vựng); 01 bài text; độ dài: ± 200 từ |
MCQ |
10 |
2. Đọc lấy thông tin cụ thể/đại ý (đoán nghĩa từ mới; nghĩa ngữ cảnh; ví von; hoán dụ; ẩn dụ; tương phản; đồng nghĩa/dị nghĩa;…); 01 bài text; độ dài: ± 400 từ; chủ đề: phổ thông |
MCQ |
10 |
|
3. Đọc phân tích/đọc phê phán/ tổng hợp/ suy diễn; 01 bài text; độ dài: ± 400 từ; chủ đề: phổ thông |
10 |
||
Kĩ năng Viết |
1. Phát hiện lỗi cần sửa cho câu đúng (đặc biệt lỗi liên quan đến kĩ năng viết) |
MCQ đơn lẻ |
5 |
2. Viết gián tiếp Cụ thể, các vấn đề có thể sử dụng để kiểm tra Viết bao gồm: o Loại câu o Câu cận nghĩa o Chấm câu o Tính cân đối o Hợp mệnh đề chính-phụ o Tính nhất quán (mood, voice, speaker position, …) o Tương phản o Hoà hợp chủ-vị o Sự mập mờ về nghĩa (do vị trí bổ ngữ, …) o Dựng câu với từ/cụm từ cho sẵn o … Với phần viết 2 này, người soạn đề có thể chọn vấn đề cụ thể trong những vấn đề trên cho bài thi. |
10 |
||
Tổng số |
80 |
Ghi chú:
– Lời chỉ dẫn (instructions) viết bằng tiếng Anh.
– Kí hiệu "/" có nghĩa là hoặc
2. TIẾNG NGA
STT |
Nội dung |
Số câu |
1 |
Ngữ pháp: cấp độ từ |
35 |
1.1. Giới từ |
6 |
|
1.2. Danh từ |
6 |
|
1.3. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ) |
6 |
|
1.4. Tính từ |
4 |
|
1.5. Đại từ |
6 |
|
1.6. Số từ |
2 |
|
1.7. Liên từ |
5 |
|
2 |
Ngữ pháp: cấp độ câu |
15 |
2.1. Kết thúc câu |
5 |
|
2.2. Viết câu đồng nghĩa |
5 |
|
2.3. Viết câu dựa vào từ gợi ý |
5 |
|
3 |
Ý nghĩa từ vựng |
5 |
4 |
Xác định lỗi sai |
5 |
4.1. Biến đổi hình thái từ (danh từ, tính từ, đại từ) |
1 |
|
4.2. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ) |
1 |
|
4.3. Liên từ |
1 |
|
4.4. Giới từ |
1 |
|
4.5. Ý nghĩa từ vựng |
1 |
|
5 |
Tình huống giao tiếp |
5 |
6 |
Văn bản điền khuyết (từ/cụm từ) |
10 |
6.1. Giới từ |
2 |
|
6.2. Ý nghĩa từ vựng |
2 |
|
6.3. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ) |
2 |
|
6.4. Liên từ |
2 |
|
6.5. Tính từ/ đại từ |
2 |
|
7 |
Văn bản đọc hiểu (trả lời câu hỏi/ kết thúc câu) |
5 |
Tổng cộng |
80 |
3. TIẾNG PHÁP
TT |
Nội dung |
Số câu |
1 |
KIẾN THỨC NGÔN NGỮ |
44 |
NGỮ PHÁP |
30 |
|
Từ nối (Articulateurs logiques) 1. Cause: parce que, comme… 2. Conséquence: donc, si bien que… 3. But: pour que, afin que ppositionet concession: mais, pourtant… |
6 |
|
Giới từ (Prépositionset locutions prépositives): à, de, grâce à… |
4 |
|
Động từ (Temps et modes du verbe): 1. Indicatif: Présent, Passé composé, Imparfait, Plus-que-parfait, Futur simple, Futur antérieur 2. Conditionnel: Présent/ Futur dans le passé 3. Participe présent/Participe passé/Gérondif 4. Subjonctif présent mpératif |
8 |
|
Đại từ (Pronoms): 1. Pronoms personnels: le, la, les, me, te, nous vous, lui, leur 2. Pronoms adverbiaux:en, y – Formes – Places des pronoms 3. Pronom neutre: le 4. Pronoms relatifs: qui, que, dont, où, lequel (auquel…) 5. Pronoms démonstratifs: celui (celui-ci/là), celle (celle-ci/là), ceux (ceux-ci), celles (celles-ci) 6. Pronoms possessifs: le mien, la mienne… 7. Pronoms indéfinis: on, personne, rien, quelqu’un, chacun…. |
6 |
|
1. Tính từ (Adjectifs + comparaison) 2. Trạng từ (Adverbes + comparaison) |
3 3 |
|
TỪ VỰNG |
14 |
|
1. Cấu tạo từ (Formation des mots): Formation des mots (nominalisation, formation des verbes, des noms à partir des adjectifs, formation des adverbesà partir des adjectifs) Từ đồng nghĩa, trái nghĩa (Synonymie/ antonymie): morphologique et lexicale |
8 6 |
|
2 |
VIẾT |
16 |
1. Chọn câu tương ứng về nghĩa (Trouver des phrases ayant le même sens que la phrase donnée) 2. Tình huống (Situation de communication) 3. Hoàn thành câu (Compléter les phrases) |
6 4 6 |
|
3 |
ĐỌC HIỂU |
20 |
1. Bài test de closure 2. Bài texte informatif hoặc argumentatif… (Khoảng 220 từ trong đó không quá 5% từ mới) |
10 10 |
4. TIẾNG TRUNG
TT |
Nội dung |
Số câu |
Ghi chú |
1 |
Ngữ âm |
8 |
Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn điền vào chỗ trống để hoàn thành phiên âm của từ. |
1.1 Thanh mẫu |
3 |
||
1.2 Vận mẫu |
3 |
||
1.3 Thanh điệu |
2 |
||
2 |
Từ vựng |
12 |
Chọn 1 trong 4 phương án giải thích cho từ/cụm từ gạch chân. |
Giải thích cho từ/cụm từ |
|||
3 |
Ngữ pháp |
45 |
– Chọn 1 trong 4 phương án xác định từ loại cho từ gạch chân. – Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn hoàn thành câu. – Từ 4 vị trí cho sẵn trong câu chọn vị trí đúng cho từ/cụm từ trong ngoặc. – Chọn 1 câu đúng trong 4 phương án cho sẵn. |
3.1 Từ loại |
25 |
||
3.1.1 Xác định từ loại |
5 |
||
3.1.2 Cách dùng của từ loại |
20 |
||
3.1.2.1 Thực từ |
10 |
||
3.1.2.2 Hư từ |
10 |
||
3.2 Cú pháp |
20 |
||
3.2.1 Chức năng cú pháp |
10 |
||
3.2.2 Câu phức |
10 |
||
3.2.2.1 Từ nối |
5 |
||
3.2.2.2 Cặp từ nối |
5 |
||
4 |
Kĩ năng tổng hợp |
15 |
– Từ 4 phương án cho sẵn chọn phương án đúng điền vào chỗ trống hoàn thành 1 hoặc 2 bài đọc hiểu có tổng độ dài khoảng 400 chữ Hán (từ 10 đến 12 chỗ trống). – Từ 4 phương án cho sẵn, chọn phương án đúng trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc hiểu. Bài đọc có độ dài khoảng 300 chữ Hán (từ 3 đến 5 chỗ trống). |
Tổng số câu |
80 |
5. TIẾNG ĐỨC
Nội dung |
Số lượng câu |
|
Khái quát |
Chi tiết |
|
1. Ngữ pháp và yếu tố văn hoá |
30 |
|
– Quán từ và các từ mang chức năng quán từ |
4 |
|
– Giới từ |
5 |
|
– Động từ |
4 |
|
– Tính từ |
4 |
|
– Đại từ |
4 |
|
– Liên từ |
4 |
|
– Tiểu từ tình thái |
1 |
|
– Tình huống và chức năng giao tiếp cơ bản |
4 |
|
2. Từ vựng |
10 |
|
– Cấu tạo từ |
2 |
|
– Chọn từ và cụm từ thích hợp |
5 |
|
– Từ đồng nghĩa, trái nghĩa và đa nghĩa |
3 |
|
3. Đọc hiểu |
Bài khoá dài khoảng 200-250 từ |
20 |
– Trả lời câu hỏi |
||
– Chọn câu đúng, sai |
||
– Hoàn thành câu |
||
– Sắp xếp trật tự các đoạn |
||
– Điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống |
||
4. Viết |
20 |
|
– Hoàn thành câu |
8 |
|
– Sắp xếp trật tự các thành phần câu |
4 |
|
– Tìm lỗi trong câu |
4 |
|
– Chọn câu tương ứng về nghĩa |
4 |
6. TIẾNG NHẬT
Lĩnh vực |
Dạng bài |
Nội dung kiểm tra |
Số câu |
I. Kiến thức ngôn ngữ |
55 |
||
Chữ Hán -Từ vựng |
− Đọc chữ Hán − Viết chữ Hán |
Chữ hán |
5 5 |
− Điền từ |
Danh từ, động từ, tính từ, từ ngoại lai, phó từ |
15 |
|
− Chọn câu đồng nghĩa |
Nghĩa của từ, cụm từ trong câu |
5 |
|
Ngữ pháp |
− Điền trợ từ |
Trợ từ |
10 |
− Cho dạng đúng của từ |
Dạng, thời, thức… |
5 |
|
− Điền từ, cụm từ |
Tình thái, từ để hỏi, chỉ thị từ… |
10 |
|
II. Kĩ năng |
25 |
||
Viết |
− Sắp xếp trật tự từ trong câu − Tìm và sửa lỗi sai |
Loại câu, mệnh đề phụ, sự mập mờ về nghĩa, trợ từ… |
5 5 |
Ứng dụng ngôn ngữ |
− Chọn lời thoại thích hợp |
Từ, cụm từ, lời thoại đơn giản trong giao tiếp |
5 |
Đọc |
− Đoạn văn ngắn (150 – 200 kí tự) (Đọc trả lời câu hỏi) − Đoạn văn dài (300 – 350 kí tự) (Đọc và điền từ, cụm từ) − Đoạn văn dài (350 – 400 kí tự) (Đọc trả lời câu hỏi) |
Đoán nghĩa từ, các cách diễn đạt, các cách diễn đạt ngầm ẩn, tìm nghĩa ngữ cảnh… |
2 4 4 |
Tổng số câu |
80 |
Bình luận (0)