Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Cấu trúc đề thi tốt nghiệp môn Sinh, Ngoại Ngữ

Tạp Chí Giáo Dục

4. MÔN SINH HỌC
 
A. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT (Số lượng: 40 câu; Thời gian: 60 phút)
 
Phần

Nội dung cơ bản

Số câu chung

Phần riêng

Chuẩn

Nâng cao

Di truyền học

Cơ chế di truyền và biến dị

7

2

2

Tính quy luật của hiện tượng di truyền

8

0

0

Di truyền học quần thể

2

0

0

Ứng dụng di truyền học

3

1

1

Di truyền học người

1

0

0

Tổng số

21

3

3

Tiến

hoá

Bằng chứng tiến hoá

1

0

0

Cơ chế tiến hoá

4

2

2

Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất

1

0

0

Tổng số

6

2

2

Sinh
thái

học

Sinh thái học cá thể

1

1

0

Sinh thái học quần thể

1

1

Quần xã sinh vật

2

1

1

Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường

1

1

1

Tổng số

5

3

3

Tổng số câu cả ba phần

32
(80%)

8
(20%)

8
(20%)

 
B. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp bổ túc THPT (Số lượng: 40 câu; Thời gian: 60 phút)
 

Phần

Nội dung cơ bản

Số câu

Di
truyền
học

Cơ chế di truyền và biến dị

8

Tính quy luật của hiện tượng di truyền

9

Di truyền học quần thể

2

Ứng dụng di truyền học

3

Di truyền học người

2

Tổng số

24

Tiến
hoá

Bằng chứng tiến hoá

1

Cơ chế tiến hoá

6

Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất

1

Tổng số

8

Sinh

thái
học

Cá thể và quần thể sinh vật

4

Quần xã sinh vật

2

Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường

2

Tổng số

8

Tổng số câu cả ba phần

40

 

 

5. MÔN NGOẠI NGỮ

* TIẾNG ANH:

Lĩnh vực

Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra

Loại
tiểu mục

Tỉ trọng/ Số lượng câu

Ngữ âm

· Trọng âm, và/

· Nguyên âm & phụ âm

MCQ đơn lẻ

5

Ngữ pháp – Từ vựng

· Danh từ / Đại từ / Động từ (thời và hợp thời) / Tính từ/Từ nối / v.v.

9

· Cấu trúc câu

5

· Phương thức cấu tạo từ

· Chọn từ / cụm từ / cụm từ cố định, v.v…

6

Chức năng giao tiếp

· Từ / ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản, vv… (Yếu tố văn hoá được khuyến khích)

 

5

Kĩ năng Đọc

· Điền từ vào chỗ trống (Sử dụng từ/ngữ (nghĩa ngữ pháp, nghĩa từ vựng): 01 bài text; độ dài: ±150 từ

MCQ (Text-based)

5

  · Đọc hiểu: o Số lượng bài text: 01 o Độ dài: ±200 từ

· Từ vựng (cận / nghịch nghĩa trên cơ sở văn cảnh (yếu tố văn hoá được khuyến khích), vv…

5

Kĩ năng Viết

· Xác định lỗi liên quan đến kĩ năng Viết

MCQ đơn lẻ

5

· Viết chuyển hoá / kết hợp câu (Subordination / coordination,…
ở cấp độ phrase đến clause), hoặc

· Dựng câu / Chọn câu / Cấu trúc cận nghĩa

MCQ đơn lẻ

5

 

Tổng số câu

 

50

 
Ghi chú: 1. Lời chỉ dẫn (instructions) viết bằng tiếng Anh.
             2. Kí hiệu "/" có nghĩa là hoặc

* TIẾNG NGA

STT

Nội dung

Số câu

Ghi chú

1

Ngữ pháp: cấp độ từ

20

 

1.1. Giới từ

3

1.2. Danh từ

4

1.3. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ)

4

1.4. Tính từ

2

1.5. Đại từ

3

1.6. Số từ

1

1.7. Liên từ

3

2

Ngữ pháp: cấp độ câu

10

 

2.1. Kết thúc câu

4

2.2. Viết câu đồng nghĩa

3

2.3. Viết câu dựa vào từ gợi ý

3

3

Ý nghĩa từ vựng

5

 

4

Tình huống giao tiếp

5

 

5

Văn bản điền khuyết (từ/cụm từ)

5

Văn bản khoảng
100 từ

5.1. Giới từ

1

5.2. Ý nghĩa từ vựng

1

5.3. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ)

1

5.4. Liên từ

1

5.5. Tính từ/đại từ

1

6

Văn bản đọc hiểu (trả lời câu hỏi/ kết thúc câu)

5

Văn bản khoảng
150 từ

 

Tổng cộng

50

 

*TIẾNG PHÁP

TT

Nội dung

Số câu

I

ĐỌC HIỂU (Bài khoá khoảng 200 – 220 từ)

8

II

NGỮ PHÁP

26

1

Định từ (Déterminants):

1. Articles définis / indéfinis / partitifs (le, un, du…)

2. Possessifs (mon, ma, mes…)

3. Démonstratifs (ce, cet, cette, ces)

Indéfinis (tout, quelques, plusieurs, chaque)

6

2

Tính từ (Adjectifs):

Accord, comparaison de qualité et de quantité

2

3

Trạng từ (Adverbes):

Adverbes de manière, de quantité, d’intensité

2

4

Đại từ (Pronoms):

1. Pronoms personnels:

– Formes: le, la, les, me, te, nous, vous, lui, leur,

2. Pronoms adverbiaux: en, y

– Places des pronoms

3. Pronoms relatifs (formes simples): qui, que, dont,

4. Pronoms démonstratifs: celui (celuici/), celle (celleci/), ceux (ceuxci/), celles (cellesci/)

5. Pronoms indéfinis: on, personne, rien

6

5

Động từ (Temps et modes des verbes):

1. Indicatif: Présent, Passé composé, Imparfait, Futur simple

2. Conditionnel: Présent

3. Impératif

Subjonctif présent

4

6

Giới từ (Prépositions et locutions prépositives): à, de, grâce à

2

7

Từ nối (Articulateurs logiques): mais, et, parce que, quand

4

III

 

TỪ VỰNG

8

1

Cấu tạo từ (Formation des mots):

Formation des mots, mots de la même famille

4

2

Từ đồng nghĩa (Synonymes)

2

3

Từ trái nghĩa (Antonymes):

Antonymie morphologique (agréable / désagréable)

Antonymie lexicale (aimer / détester)

2

IV

 

VIẾT

8

1

Hoàn thành câu (Compléter les phrases)

4

2

Chọn câu tương ứng về nghĩa

(Trouver des phrases ayant le même sens que la phrase donnée)

4

*TIẾNG TRUNG

TT

Nội dung

Số câu

Ghi chú

1

Ngữ âm

5

Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn điền vào chỗ trống để hoàn thành phiên âm của từ.

1.1 Thanh mẫu

2

1.2 Vận mẫu

2

1.3 Thanh điệu

1

2

Từ vựng

5

Chọn 1 trong 4 phương án giải thích cho từ/cụm từ gạch chân.

Giải thích cho từ/cụm từ

3

Ngữ pháp

35

– Chọn 1 trong 4 phương án xác định từ loại cho từ gạch chân.

– Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn hoàn thành câu.

– Từ 4 vị trí cho sẵn trong câu chọn vị trí đúng cho từ/cụm từ trong ngoặc.

– Chọn 1 câu đúng trong 4 phương án cho sẵn.

3.1 Từ loại

20

3.1.1 Xác định từ loại

2

3.1.2 Cách dùng của từ loại

18

3.1.2.1 Thực từ

9

3.1.2.2 Hư từ

9

3.2 Cú pháp

15

3.2.1 Chức năng cú pháp

8

3.2.2 Câu phức

7

3.2.2.1 Từ nối

3

3.2.2.2 Cặp từ nối

4

4

Kĩ năng tổng hợp

5

Từ 4 phương án cho sẵn chọn phương án đúng trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc có độ dài khoảng 150 chữ Hán.

Tổng số câu

50

 

*TIẾNG NHẬT

Lĩnh vực
Dạng bài
Nội dung kiểm tra
Số câu
I. Kiến thức ngôn ngữ
40
Chữ Hán -Từ vựng
− Đọc chữ Hán
− Viết chữ Hán
Chữ Hán
5
5
− Điền từ
Danh từ, động từ, tính từ, từ ngoại lai, phó từ…
5
− Chọn câu đồng nghĩa
Nghĩa của từ, cụm từ trong câu
5
Ngữ pháp
− Điền trợ từ
Trợ từ
7
− Cho dạng đúng của từ
Dạng, thời, thức…
5
− Điền từ, cụm từ
Tình thái, từ để hỏi, chỉ thị từ…
8
II. Kĩ năng
10
Ứng dụng ngôn ngữ
− Chọn lời thoại thích hợp
Từ, cụm từ, lời thoại đơn giản trong giao tiếp
5
Đọc
− Đoạn văn ngắn (150 – 200 kí tự) (Đọc và điền từ, cụm từ)
− Đoạn văn dài (250 – 300 kí tự) (Đọc trả lời câu hỏi)
Đoán nghĩa từ, các cách diễn đạt, các cách diễn đạt ngầm ẩn, tìm nghĩa ngữ cảnh…
2
3
Tổng số câu
50

(Còn tiếp …)

N.H (Dân trí)
(Nguồn Bộ GD-ĐT)

Bình luận (0)