Sáng nay 11/8, trường CĐ Công Thương TP.HCM công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu NV2 cụ thể như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm
trúng tuyển NV1
|
1
|
Công nghệ dệt, sợi
|
01
|
A
|
10
|
2
|
Công nghệ chế tạo máy
|
03
|
A
|
13
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
04
|
A
|
13
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
05
|
A
|
13
|
5
|
Công nghệ da giày
|
07
|
A
|
10
|
6
|
Công nghệ giấy và bột giấy
|
08
|
A
|
10
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
09
|
A
|
10
|
8
|
Kế toán
|
10
|
A, D1
|
18
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
11
|
A
|
13
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
A, D1
|
18
|
11
|
Công nghệ may –
Thiết kế thời trang |
13
|
A
|
13
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
14
|
A
|
13
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
15
|
A
|
13
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
17
|
A
|
13
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Lạnh)
|
18
|
A
|
13
|
16
|
Tài chính – Ngân hàng
|
19
|
A, D1
|
18
|
Chỉ tiêu NV2
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm
xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Công nghệ dệt, sợi
|
01
|
A
|
10
|
50
|
2
|
Công nghệ chế tạo máy
|
03
|
A
|
13
|
50
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
04
|
A
|
13
|
30
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
05
|
A
|
13
|
50
|
5
|
Công nghệ da giày
|
07
|
A
|
10
|
50
|
6
|
Công nghệ giấy và bột giấy
|
08
|
A
|
10
|
50
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
09
|
A
|
10
|
50
|
8
|
Kế toán
|
10
|
A, D1
|
18
|
30
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
11
|
A
|
13
|
30
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
A, D1
|
18
|
30
|
11
|
Công nghệ may –
Thiết kế thời trang |
13
|
A
|
13
|
30
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
14
|
A
|
13
|
30
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
15
|
A
|
13
|
50
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
17
|
A
|
13
|
30
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(Nhiệt – Lạnh) |
18
|
A
|
13
|
50
|
16
|
Tài chính – Ngân hàng
|
19
|
A, D1
|
18
|
30
|
Tổng cộng
|
|
|
|
640
|
Thanh Tàu
Bình luận (0)