Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Chỉ tiêu dự kiến 2010 của ĐH Bạc Liêu, CĐ Giao thông vận tải

Tạp Chí Giáo Dục

Trường ĐH Bạc Liêu vừa thông báo tuyển 780 chỉ tiêu, đồng thời dự kiến tuyển mới một ngành ĐH và hai ngành CĐ. Còn Trường CĐ Giao thông vận tải tuyển 3.000 chỉ tiêu và dự kiến mở thêm năm ngành mới.

CĐ Giao thông vận tải tuyển 3.000 chỉ tiêu
Trường tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Trường có 1.400 chỗ trong ký túc xá cho khóa tuyển sinh năm 2010.
Thí sinh đăng ký ngành học theo mã quy ước tại cơ sở nào, khi trúng tuyển sẽ học tại đó. Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành học tại các cơ sở đào tạo.
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi – Ảnh: Quốc Dũng
Trường đào tạo tại ba cơ sở: trụ sở chính ở 54 Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội; cơ sở 2 tại Trung tâm Đào tạo Giao thông vận tải Vĩnh Yên, 278 Lam Sơn, phường Đồng Tâm, TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc và cơ sở 3 tại phân hiệu CĐ Giao thông vận tải miền núi Thái Nguyên, km6, quốc lộ 3, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Thí sinh không trúng tuyển vào hệ CĐ, nếu có nguyện vọng vào học hệ TCCN phải làm đơn (theo mẫu quy định của trường) và nộp tại phòng đào tạo (một trong ba khu vực) để xét tuyển.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2010 của Trường CĐ Giao thông vận tải (mã trường CGH) và điểm chuẩn năm 2009, 2008. (Địa chỉ trường: 54 Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: 04. 35526713 – 38544264)

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối thi
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Chỉ tiêu dự kiến 2010
Hệ Cao đẳng
 
 
 
 
3000
Đào tạo tại Hà Nội
 
 
 
 
 
Xây dựng cầu đường bộ
01
A
21,5
21,0
350
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng cầu đường sắt)
02
A
17
20,0
60
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)
03
A
 
21,0
120
Cơ khí sửa chữa ôtô
04
A
21,5
19,0
180
Khai thác và sửa chữa máy thi công (Máy xây dựng)
05
A
 
18,0
60
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành:
06
A
 
 
120
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu máy – toa xe
06.1
A
17
19,0
 
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy tàu thủy
06.2
A
 
17,0
 
Quản trị doanh nghiệp
07
A
21,5
20,5
60
Kế toán, gồm 2 chuyên ngành:
08
A
 
 
260
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
08.1
A
21,5
22,0
 
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
08.2
A
 
 
 
Tài chính ngân hàng
09
A
 
22,0
120
Khai thác vận tải đường sắt
10
A
19
17,0
60
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải đường bộ)
11
A
 
17,0
60
Công nghệ thông tin
12
A
21,5
19,5
190
Công nghệ kỹ thuật điện tử
13
A
 
18,0
100
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)
14
A
 
 
60
Đào tạo tại Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
 
 
 
 
 
Xây dựng cầu đường bộ
21
A
16
17,0
170
Cơ khí sửa chữa ôtô
22
A
16
17,0
100
Khai thác và sửa chữa máy thi công (Máy xây dựng)
23
A
 
18,0
50
Kế toán doanh nghiệp
24
A
16
17,0
120
Công nghệ thông tin
25
A
16
17,0
50
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)
26
A
 
 
50
Tài chính ngân hàng
27
A
 
 
60
Đào tạo tại Thái Nguyên
 
 
 
 
 
Xây dựng cầu đường bộ
31
A
14
14,0
200
Cơ khí sửa chữa ôtô
32
A
 
14,0
50
Quản trị doanh nghiệp
33
A
 
14,5
50
Kế toán doanh nghiệp
34
A
14
14,0
100
Công nghệ thông tin
35
A
 
14,0
50
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)
36
A
 
 
50
Khai thác vận tải đường bộ
37
A
 
 
50
Tài chính ngân hàng
38
A
 
14,0
50

Trường ĐH Bạc Liêu: dự kiến tuyển 780 chỉ tiêu

Ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Bạc Liêu, các ngành còn lại tuyển sinh trong cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành học.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2010 của Trường ĐH Bạc Liêu (mã trường DBL) và điểm chuẩn năm 2009. (Địa chỉ trường: 108 Võ Thị Sáu, phường 8, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; ĐT: 0781. 3821107)

Các ngành đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2009
Chỉ tiêu dự kiến 2010
Hệ Đại học
 
 
 
480
Tin học
101
A
13,0
120
Quản trị kinh doanh
103
A, D1
13,0
80
Kế toán
104
A, D1
13,0
80
Nuôi trồng thủy sản
303
A, B
13,0/ 14,0
60
Cử nhân Ngữ văn
201
C
14,0
80
Cử nhân Tiếng Anh
701
D1
 
60
Hệ Cao đẳng
 
 
 
300
Giáo dục mầm non
C66
M
13,0
60
Công nghệ thông tin (ngoài sư phạm)
C67
A
10,0
60
Kế toán
C70
A, D1
10,0
60
Quản trị kinh doanh
 
A
 
60
Tiếng Anh
 
D1
 
60

 QUỐC DŨNG /TTO

Bình luận (0)