Năm 2013, trường Đại học Bách Khoa TP.HCM tuyển sinh 4.000 chỉ tiêu cho 16 ngành, nhóm ngành bậc đại học và cao đẳng Bảo dưỡng công nghiệp – tăng 50 so với năm 2012.
Ảnh minh họa. |
Thí sinh dự thi vào ĐH Bách Khoa TPHCM nếu chưa trúng tuyển NV1 sẽ được đăng ký 2 nguyện vọng bổ sung – chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.
Trường/Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
|
ĐH QUỐC GIA TP.HCM
|
||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
4000
|
|||
268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.HCM
ĐT: (08)38654087; Fax: (08)38637002
Website: http://www.aao.hcmut.edu.vn
|
||||
Các ngành đào tạo đại học:
|
3.850
|
|||
– Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
350
|
||
+Kỹ thuật Máy tính
|
D480101
|
|||
+Khoa học Máy tính
|
D520214
|
|||
– Nhóm ngành Điện – Điện tử
|
A,A1
|
660
|
||
+ Kỹ thuật điện
|
D520201
|
|||
+Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
|||
+Kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
D520207
|
|||
– Nhóm ngành Cơ khí – Cơ điện tử
|
A, A1
|
500
|
||
+Cơ điện tử
|
D520114
|
|||
+Kỹ thuật nhiệt
|
D520115
|
|||
+Kỹ thuật cơ khí (kỹ thuật chế tạo, kỹ thuật thiết kế, kỹ thuật máy xây dựng và nâng chuyển)
|
D520103
|
|||
– Kỹ thuật Dệt may
|
D540201
|
A, A1
|
70
|
|
– Nhóm ngành Công nghệ Hoá – Thực phẩm – Sinh học
|
A, A1
|
450
|
||
+ Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|||
+ Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
|||
+ Kỹ thuật hóa học
(KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và thiết bị…)
|
D520301
|
|||
– Nhóm ngành Xây dựng
|
A, A1
|
520
|
||
+ Kỹ thuật xây dựng (XD Dân dụng và Công nghiệp)
|
D580201
|
|||
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (cầu đường)
|
D580205
|
|||
+ Kỹ thuật cảng và công trình biển
|
D580203
|
|||
+ Kỹ thuật tài nguyên nước (thủy lợi, thủy điện, cấp thoát nước)
|
D580212
|
|||
– Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp)
|
D580102
|
V
|
50
|
|
– Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí
|
A, A1
|
150
|
||
+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)
|
D520604
|
|||
+ Kỹ thuật địa chất (Địa Kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)
|
D520501
|
|||
– Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)
|
D340421
|
A, A1
|
160
|
|
– Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường
|
A, A1
|
160
|
||
+ Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
|||
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý công nghệ môi trường)
|
D850101
|
|||
– Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông
|
A, A1
|
180
|
||
+ Kỹ thuật hàng không
|
D520120
|
|||
+ Kỹ thuật ôtô – máy động lực
|
D510205
|
|||
+ Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
|||
– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
D510602
|
A, A1
|
80
|
|
– Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu Polimer, Vật liệu Silicat, Vật liệu Kim loại)
|
D520309
|
A, A1
|
200
|
|
– Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
D520503
|
A, A1
|
90
|
|
– Kỹ thuật vật liệu và Cấu kiện xây dựng
|
D510105
|
A, A1
|
80
|
|
– Nhóm ngành Vật lý Kỹ thuật – Cơ Kỹ thuật
|
A, A1
|
150
|
||
+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)
|
D520401
|
|||
+ Cơ kỹ thuật
|
D520101
|
|||
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
150
|
|||
– Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do các trường IUT của Pháp tài trợ – được liên thông lên bậc Đại học ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế tạo).
|
C510505
|
A, A1
|
150
|
Tuyển sinh theo nhóm ngành/ngành: Điểm chuẩn xây dựng riêng cho từng mã tuyển sinh. Sau khi trúng tuyển và nhập học, sinh viên sẽ đăng ký và được phân ngành/chuyên ngành trong năm thứ 2 căn cứ theo kết quả học tập tại trường. Tuyển sinh ngành Kiến trúc: thi khối V gồm toán, vật lý thi theo đề khối A cộng với môn năng khiếu.
Theo TPO
Bình luận (0)