Trong đó, trường CĐ Kinh tế công nghệ TPHCM xét tuyển 200 chỉ tiêu; Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang 120 chỉ tiêu. Chỉ tiêu NV3 của 2 trường CĐMức điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3.
Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4
> Thêm điểm chuẩn NV2 của nhiều trường CĐ
> Điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3 của 8 trường CĐ
1. CĐ Kinh tế Công nghệ TPHCM
Vùng tuyển sinh: Thí sinh cả nước. Điểm sàn tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
|
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
Nguồn tuyển |
Công nghệ thông tin |
03 |
A,D1 |
50 |
13 |
ĐH |
Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử |
04 |
A |
50 |
13 |
ĐH |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
05 |
A |
40 |
13 |
ĐH |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
06 |
A |
40 |
13 |
ĐH |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu |
07 |
A |
20 |
13 |
ĐH |
2. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang
* Điểm chuẩn NV2:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
Kế toán |
01 |
A, D |
11.0/11.0 |
Tin học ứng dụng |
02 |
A, D |
10.0/10.0 |
Dịch vụ thú y |
03 |
B |
12.0 |
CNKT Điện |
04 |
A |
10.0 |
CNKT ô tô- máy thủy |
05 |
A |
10.0 |
CNKT Điện tử – viễn thông |
07 |
A |
10.0 |
CNKT xây dựng |
08 |
A |
10.0 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm giữa các khu vực kế tiếp là 1 điểm.
* Xét tuyển NV3:
Vùng tuyển: Thí sinh hộ khẩu tại Kiên Giang và các tỉnh đồng bằng Sông Cửu Long. Điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mức chênh lệch điểm sàn giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm giữa các khu vực kế tiếp là 1 điểm.
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Xét tuyển NV3 |
|
Điểm sàn |
Chỉ tiêu |
|||
Kế toán |
01 |
A, D |
11.0/11.0 |
20 |
Tin học ứng dụng |
02 |
A, D |
10.0/10.0 |
20 |
Dịch vụ thú y |
03 |
B |
12.0 |
10 |
CNKT Điện |
04 |
A |
10.0 |
10 |
CNKT ô tô- máy thủy |
05 |
A |
10.0 |
20 |
CNKT Điện tử – viễn thông |
07 |
A |
10.0 |
20 |
CNKT xây dựng |
08 |
A |
10.0 |
20 |
Nguyễn Sơn (Theo dantri.com.vn)
Bình luận (0)