Trường ĐH Hùng Vương sẽ tăng từ 1.750 chỉ tiêu năm 2011 lên 1.900 chỉ tiêu năm 2012.
Trong đó, các ngành đào tạo ĐH tăng 110 chỉ tiêu (từ 1.220 lên 1.330 chỉ tiêu), các ngành đào tạo CĐ tăng 40 chỉ tiêu (từ 530 lên 570 chỉ tiêu).
Ảnh minh họa Internet |
Theo ông Đỗ Tùng – phòng đào tạo ĐH Hùng Vương, tuyển sinh 2012 trường mở 6 ngành đào tạo trình độ ĐH mới là sư phạm vật lý, giáo dục thể chất, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử và kinh tế nông nghiệp.
Theo thông báo, hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm: tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc. Hệ đại học sư phạm: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hòa Bình. Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
Trường tổ chức thi tuyển theo ngày thi và đề thi chung của Bộ Giáo dục – đào tạo.
Các ngành cụ thể:
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Tổng chỉ tiêu
|
|
THV
|
|
|
1.900
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1.330
|
|
– SP Toán học
|
|
D140209
|
A
|
|
– SP Hóa học
|
|
D140212
|
A
|
|
– SP Vật lý
|
|
D140211
|
A
|
|
– SP Sinh học
|
|
D140213
|
B
|
|
– SP Lịch sử (Sử-GDCD)
|
|
D140218
|
C
|
|
– SP Địa lý
|
|
D140219
|
C
|
|
– SP Tiếng Anh
|
|
D140231
|
D1
|
|
– Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
A,C
|
|
– Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
M
|
|
– Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
T
|
|
– SP Âm nhạc
|
|
D140221
|
N
|
|
– SP Mỹ Thuật
|
|
D140222
|
H
|
|
– Khoa học cây trồng
|
|
D620110
|
A,B
|
|
– Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)
|
|
D620105
|
A,B
|
|
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D510301
|
A
|
|
– Kế toán
|
|
D340301
|
A,D1
|
|
– Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A,D1
|
|
– Tài chính – Ngân hàng
|
|
D340201
|
A,D1
|
|
– Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A
|
|
– Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
D1,D4
|
|
– Việt Nam học
|
|
D220113
|
C
|
|
– Kinh tế nông nghiệp
|
|
D620115
|
A, D1
|
|
– Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
D1
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
570
|
– SP Toán học (Toán-Lý)
|
|
C140209
|
A
|
|
– SP Hóa học (Hóa-Sinh)
|
|
C140212
|
A,B
|
|
– SP Lịch sử (Sử-GDCD)
|
|
C140218
|
C
|
|
– SP Tiếng Anh
|
|
C140231
|
D1
|
|
– Giáo dục thể chất (GDTC-CTĐ)
|
|
C140206
|
T
|
|
– Giáo dục Mầm non
|
|
C140201
|
M
|
|
– Giáo dục Tiểu học
|
|
C140202
|
A, C
|
|
Xuân Trung
Theo GDVNO
Bình luận (0)