Trường Đại học (ĐH) Công nghệ Thông tin và ĐH Kinh tế – Luật (thuộc ĐH Quốc gia TPHCM) thông báo tuyển 2320 chỉ tiêu cho năm học tới. Trong đó, chỉ tiêu của ĐH Công nghệ Thông tin là 660; ĐH Kinh tế – Luật: 1660.
Ảnh minh họa. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
Mã trường:
QSC
|
Ngành thi
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
660
|
Trường Đại học Công nghệ Thông tin
1. Chương trình Kĩ sư tài năng: Tuyển 33 sinh viên cho ngành Khoa học máy tính từ nguồn sinh viên hệ chính quy đã hoàn thành giai đoạn 1 (4 học kì) của trường và có kết quả học tập giỏi, xuất sắc, theo thứ tự ưu tiên như sau:
– Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng.
– Thí sinh đạt giải trong kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT.
– Thí sinh trúng tuyển NV1 vào trường.
2. Chương trình tiên tiến: Tuyển 40 SV cho ngành Hệ thống thông tin theo quy trình và chương trình của Đại học Oklahoma State University, Hoa Kỳ.
– Điều kiện xét tuyển: trúng tuyển vào các ngành khối A thuộc ĐHQG-HCM trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2011; có điểm TOEFL ³ 450 hoặc tương đương.
– Học phí: 700 – 1.000 USD/ năm.
|
Km 20 xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM
ĐT: (08)37252002
Website: http://www.uit.edu.vn/
|
|||||
Các ngành đào tạo đại học:
|
|||||
– Khoa học máy tính
|
141
|
A
|
120
|
||
– Kĩ thuật máy tính
|
142
|
A
|
120
|
||
– Kĩ thuật phần mềm
|
143
|
A
|
150
|
||
– Hệ thống thông tin
|
144
|
A
|
120
|
||
– Mạng máy tính và truyền thông
|
145
|
A
|
150
|
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ-LUẬT
|
QSK
|
1660
|
Trường Đại học Kinh tế-Luật
Chương trình Cử nhân tài năng: tuyển 73 sinh viên cho các ngành: Kinh tế học, Kinh tế đối ngoại, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán từ thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường và có điểm thi cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2011.
– Thí sinh trúng tuyển có nguyện vọng học chương trình cử nhân tài năng đăng kí với Phòng Đào tạo & QLSV theo mẫu gửi kèm theo giấy báo nhập học.
|
||
Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. HCM
ĐT: (08) 37244555 (Ext: 6311), Fax : 08. 37244501.
Website:http://www.uel.edu.vn
|
|||||
Các ngành đào tạo đại học:
|
|||||
– Kinh tế học
|
401
|
A,D1
|
100
|
||
– Kinh tế đối ngoại
|
402
|
A,D1
|
240
|
||
– Kinh tế và quản lí công
|
403
|
A,D1
|
100
|
||
– Tài chính – ngân hàng
|
404
|
A,D1
|
240
|
||
– Kế toán – kiểm toán
|
405
|
A,D1
|
240
|
||
– Hệ thống tin quản lí
|
406
|
A
|
100
|
||
– Quản trị kinh doanh
|
407
|
A,D1
|
240
|
||
– Luật kinh doanh
|
501
|
A,D1
|
100
|
||
– Luật thương mại quốc tế
|
502
|
A,D1
|
100
|
||
– Luật dân sự
|
503
|
A,D1
|
100
|
||
– Luật tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán
|
504
|
A,D1
|
100
|
Quang Phương / TPO
Bình luận (0)