7 trường Đại học thành viên và các khoa trực thuộc Đại học Huế dự kiến tuyển 8.410 chỉ tiêu. Trong đó, Đại học Kinh tế tuyển nhiều nhất, với 2.070 chỉ tiêu.
Trường ĐH Ngoại ngữ: Dự kiến tuyển 830 chỉ tiêu, trong đó ngành sư phạm tiếng Anh và tiếng Anh sẽ tuyển nhiều nhất, 200 chỉ tiêu/ngành.
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
SP Tiếng Anh |
701 |
D1 |
200 |
Việt |
705 |
D1,D3 |
40 |
Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học) |
706 |
D1 |
40 |
Tiếng Anh |
751 |
D1 |
200 |
Tiếng Nga |
752 |
D1-D4 |
30 |
Tiếng Pháp |
753 |
D1, D3 |
80 |
Tiếng Trung |
754 |
D1-D4 |
80 |
Tiếng Nhật |
755 |
D1-D4 |
120 |
Tiếng Hàn |
756 |
D1-D4 |
40 |
ĐH Nông lâm: Dự kiến tuyển 1.300 chỉ tiêu hệ đại học và 250 chỉ tiêu hệ cao đẳng
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
101 |
A |
50 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
102 |
A |
50 |
Công nghệ thực phẩm |
103 |
A |
100 |
Khoa học cây trồng |
301 |
A, B |
100 |
Bảo vệ thực vật |
302 |
A, B |
50 |
Bảo quản chế biến nông sản |
303 |
A, B |
50 |
Khoa học nghề vườn |
304 |
A, B |
50 |
Lâm nghiệp |
305 |
A, B |
100 |
Chăn nuôi – Thú y |
306 |
A, B |
100 |
Thú y |
307 |
A, B |
50 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
308 |
A, B |
200 |
Nông học |
309 |
A, B |
50 |
Khuyến nông và phát triển nông thôn |
310 |
A, B |
100 |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
311 |
A, B |
50 |
Chế biến lâm sản |
312 |
A |
50 |
Khoa học đất |
313 |
A, B |
50 |
Quản lý đất đai |
401 |
A |
100 |
Hệ Cao đẳng |
|||
Trồng trọt |
C65 |
A, B |
50 |
Chăn nuôi – Thú y |
C66 |
A, B |
50 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
C67 |
A, B |
50 |
Quản lý đất đai |
C68 |
A |
50 |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
C69 |
A |
50 |
Trường ĐH Y dược: Dự kiến tuyển 850 chỉ tiêu, trong đó ngành bác sỹ đa khoa dự kiến tuyển 400 chỉ tiêu.
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) |
301 |
B |
400 |
Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt (học 6 năm) |
302 |
B |
50 |
Dược sĩ (học 5 năm) |
303 |
B |
80 |
Cử nhân Điều dưỡng (học 4 năm) |
304 |
B |
50 |
Cử nhân Kỹ thuật Y học (học 4 năm) |
305 |
B |
60 |
Cử nhân Y tế công cộng (học 4 năm) |
306 |
B |
80 |
Bác sĩ y học dự phòng (học 6 năm) |
307 |
B |
80 |
Bác sĩ y học cổ truyền (học 6 năm) |
308 |
B |
50 |
Trường ĐH Kinh tế: Dự kiến tuyển 2.070 chỉ tiêu, trong đó nhóm ngành Quản trị kinh doanh dự kiến chỉ tiêu cao nhất, 390 chỉ tiêu.
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
Nhóm ngành Kinh tế |
401 |
A, D1, D2, D3, D4 |
280 |
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
160 |
||
Kinh tế tài nguyên và môi trường |
60 |
||
Kinh tế kế hoạch và đầu tư |
60 |
||
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh |
402 |
A, D1, D2, D3, D4 |
390 |
QT KD tổng hợp |
120 |
||
QT KD thương mại |
80 |
||
Marketing |
70 |
||
KD nông nghiệp |
60 |
||
Thống kê kinh doanh |
60 |
||
Kinh tế chính trị |
403 |
A, D1-D4 |
50 |
Nhóm ngành Kế toán |
404 |
A, D1, D2, D3, D4 |
240 |
KT doanh nghiệp |
|
160 |
|
KT – Kiểm toán |
|
80 |
|
Tài chính – ngân hàng (LKĐT với ĐH |
|
60 |
|
Tài chính – ngân hàng |
405 |
A, D1-D4 |
80 |
Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành tin học kinh tế) |
406 |
A, D1-D4 |
60 |
Trường ĐH Khoa học: Dự kiến tuyển 1.700 chỉ tiêu, trong đó nghành toán học và luật có chỉ tiêu cao nhất với cùng 200 chỉ tiêu và ngành ngôn ngữ và Hán Nôm có chỉ tiêu thấp nhất với 40 chỉ tiêu
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
Toán học |
101 |
A |
60 |
Tin học |
102 |
A |
200 |
Vật lý |
103 |
A |
60 |
Kiến trúc công trình |
104 |
V |
50 |
Điện tử – Viễn thông |
105 |
A |
60 |
Toán Tin ứng dụng |
106 |
A |
60 |
Hóa học |
201 |
A |
60 |
Địa chất |
202 |
A |
50 |
Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn |
203 |
A |
50 |
Sinh học |
301 |
B |
50 |
Địa lý |
302 |
A, B |
50 |
Khoa học môi trường |
303 |
A, B |
50 |
Công nghệ sinh học |
304 |
A, B |
50 |
Luật |
501 |
C |
200 |
Văn học |
601 |
C |
120 |
Lịch sử |
602 |
C |
120 |
Triết học |
603 |
A, C |
60 |
Hán – Nôm |
604 |
C |
40 |
Báo chí |
605 |
C |
70 |
Công tác xã hội |
606 |
C |
60 |
Xã hội học |
607 |
C, D1 |
60 |
Ngôn ngữ |
608 |
C |
40 |
Đông phương học |
609 |
C, D1 |
60 |
Trường ĐH Sư phạm: 1.380 chỉ tiêu
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
SP Toán học |
101 |
A |
100 |
SP Tin học |
102 |
A |
100 |
SP Vật lý |
103 |
A |
130 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
A |
50 |
SP Hóa học |
201 |
A |
100 |
SP Sinh học |
301 |
B |
100 |
SP Kỹ thuật nông lâm |
302 |
B |
50 |
Tâm lý giáo dục |
501 |
C |
50 |
Giáo dục chính trị |
502 |
C |
100 |
Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng |
503 |
C |
50 |
SP Ngữ văn |
601 |
C |
150 |
SP Lịch sử |
602 |
C |
100 |
SP Địa lý |
603 |
C |
100 |
Giáo dục tiểu học |
901 |
D1 |
100 |
SP Mẫu giáo |
902 |
M |
100 |
Trường ĐH Nghệ thuật: 200 chỉ tiêu
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
Hội họa |
801 |
H |
45 |
Điêu khắc |
802 |
H |
10 |
Sư phạm Mỹ thuật |
803 |
H |
50 |
Mỹ thuật ứng dụng |
804 |
H |
75 |
Đồ họa |
805 |
H |
20 |
Khoa Giáo dục thể chất: 160 chỉ tiêu
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
Sư phạm Thể chất – Giáo dục quốc phòng |
901 |
T |
100 |
Sư phạm Giáo dục thể chất |
902 |
T |
60 |
Khoa Du lịch: 230 chỉ tiêu
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
Du lịch học (Kinh tế du lịch, Quản lý lữ hành) |
401 |
A; D(1-4) |
150 |
QTKD (chuyên ngành QTKD du lịch) |
402 |
A; D(1-4) |
80 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị: 120 chỉ tiêu
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
101 |
A, B |
60 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
201 |
A |
60 |
Phan Bá Mạnh (Dân trí)
Bình luận (0)