Năm 2009, Trường ĐH dân lập Kỹ thuật công nghệ TP.HCM dự kiến sẽ tuyển 6.500 chỉ tiêu, ngoài ra còn có 50 chỉ tiêu đào tạo thạc sĩ do Chính phủ giao. Còn Trường CĐ Xây dựng Miền Tây tuyển 1.750 chỉ tiêu (trong đó có 150 chỉ tiêu của Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM).
Trường ĐH dân lập Kỹ thuật công nghệ TP.HCM tuyển 6.500 chỉ tiêu
Trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009, Trường ĐH dân lập Kỹ thuật công nghệ TP.HCM dự kiến sẽ tuyển 6.500 chỉ tiêu, bao gồm các trình độ ĐH (2.500 chỉ tiêu), CĐ (1.000 chỉ tiêu), trung cấp chuyên nghiệp (2.000 chỉ tiêu) và dạy nghề kỹ thuật cao (1.000 chỉ tiêu).
Ngoài ra các hệ đào tạo khác cũng sẽ triển khai trong năm học này bao gồm đào tạo văn bằng 2 (500 chỉ tiêu), đào tạo liên thông (2.000 chỉ tiêu), đào tạo vừa làm vừa học (tại chức cũ – 2.000 chỉ tiêu).
Ngoài ra, Trường ĐH dân lập Kỹ thuật công nghệ TP.HCM cũng vừa được Thủ tướng Chính phủ giao nhiệm vụ đào tạo thạc sĩ từ năm 2009. Theo đó, trường sẽ tuyển ngành kỹ thuật môi trường với 50 chỉ tiêu vào tháng 8-2009.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 của Trường ĐH dân lập Kỹ thuật công nghệ TP.HCM (mã trường DKC) và điểm chuẩn NV1, NV2 năm 2008. (Địa chỉ trường: 144/24 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM; ĐT: 08. 35120782 – 35120785).
Các ngành
đào tạo |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2008
|
Điểm chuẩn NV2 – 2008
|
Hệ Đại học (chỉ tiêu 2.500)
|
||||
Điện tử viễn thông
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thông tin
|
102
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
Kỹ thuật điện (Công nghệ tự động)
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Xây dựng cầu đường
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cơ điện tử
|
106
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ may
|
107
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Kỹ thuật môi trường
|
108
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
||
Cơ khí tự động
|
109
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
110
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
||
Công nghệ sinh học
|
111
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
||
Thiết kế nội thất (không nhân hệ số)
|
301
|
V, H
|
13,0
|
13,0
|
Thiết kế thời trang (không nhân hệ số)
|
302
|
V, H
|
13,0
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán
|
403
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn
|
405
|
A
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
||
D1
|
15,0
|
15,0
|
||
Tiếng Anh (không nhân hệ số)
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 1.000)
|
||||
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Điện tử viễn thông
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C68
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
C69
|
A
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
12,0
|
Trường CĐ Xây dựng Miền Tây tuyển 1.600 chỉ tiêu
Kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009, Trường CĐ Xây dựng Miền Tây tuyển 1.750 chỉ tiêu (trong đó có 150 chỉ tiêu của văn phòng đại diện Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM tại Trường CĐ Xây dựng Miền Tây).
Trường tuyển sinh khu vực phía nam, vùng tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD-ĐT. Trường tổ chức thi khối A ngày 15 và 16-7-2009. Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành học.
Hệ CĐ liên thông từ TCCN, ngành 004 thi hai môn toán và sức bền vật liệu; trong đó, môn sức bền vật liệu hệ số 2.
Hệ Trung cấp chuyên nghiệp: xét tuyển căn cứ vào học bạ THPT, bổ túc THPT gồm hai môn toán và vật lý. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển, nộp kèm theo bản sao học bạ (có công chứng) để làm căn cứ xét tuyển. Hạn nộp hồ sơ đến hết ngày 31-7-2009.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2009 của Trường CĐ Xây dựng Miền Tây (mã trường CMT) và điểm chuẩn năm 2008, 2007, 2006. (Địa chỉ trường: 20B Phó Cơ Điều, phường 3, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; ĐT: 070. 3825903 – 3822164 – 3826087).
HỆ
CHÍNH QUY |
Mã trường
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu 2009
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2006
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
CMT
|
|
|
600
|
|
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
001
|
A
|
400
|
10,5
|
12,5
|
13,0
|
Cấp thoát nước và môi trường
|
|
002
|
A
|
50
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán doanh nghiệp
|
|
003
|
A
|
50
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Liên thông từ TCCN – Ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
004
|
A
|
100
|
|
|
|
Các ngành đào tạo Trung cấp
|
069
|
|
|
600
|
|
|
|
Xét tuyển căn cứ vào học bạ lớp 12, hai môn toán, lý
|
|||||||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
01
|
|
450
|
|
|
|
Cấp thoát nước và môi trường
|
|
02
|
50
|
|
|
|
|
Kế toán doanh nghiệp
|
|
03
|
100
|
|
|
|
|
Ngành đào tạo Trung cấp nghề
|
069
|
|
|
200
|
|
|
|
Xét tuyển căn cứ vào học bạ lớp 12, hai môn toán, lý
|
|||||||
Nề – Hoàn thiện
|
|
01
|
|
100
|
|
|
|
Điện – Nước Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
02
|
50
|
|
|
|
|
Cốt thép – Hàn
|
|
03
|
50
|
|
|
|
|
HỆ KHÔNG
CHÍNH QUY |
Mã trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu 2009
|
|
|
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
CMT
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
001
|
A
|
100
|
|
|
|
Các ngành đào tạo Trung cấp
|
069
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển căn cứ vào học bạ lớp 12, hai môn toán, lý
|
|||||||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
01
|
|
100
|
|
|
|
QUỐC DŨNG (TTO)
Bình luận (0)