Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 ở Hà Nội

Tạp Chí Giáo Dục

Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố số lượng học sinh dự tuyển vào lớp 10 THPT công lập năm học 2009-2010. Theo đó, tổng số đăng ký là gần 160.000 trong khi chỉ tiêu vào 102 trường công chỉ gần 60.000 em.

Dưới đây là chỉ tiêu và số lượng đăng ký nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 vào từng trường:  

Tên trường THPT

Chỉ tiêu

Số đăng ký

Tổng

NV1

NV2

Phan Đình Phùng

675

1.079

214

1.293

Phạm Hồng Thái

630

1.194

541

1.735

Nguyễn Trãi – Ba Đình

450

936

2119

3.055

Tây Hồ

585

610

1200

1.810

Việt Đức

720

1.014

131

1.145

Trần Phú – Hoàn Kiếm

720

1.038

130

1.168

Trần Nhân Tông

720

1.376

1315

2.691

Thăng Long

630

1.165

19

1.184

Đoàn Kết – Hai Bà Trưng

630

938

3547

4.485

Đống Đa

675

913

1337

2.250

Kim Liên

720

1.255

68

1.323

Quang Trung – Đống Đa

675

859

1788

2.647

Lê Quí Đôn – Đống Đa

720

1.238

101

1.339

Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân

675

737

2132

2.869

Nhân Chính

540

1.164

958

2.122

Yên Hòa

630

1.111

239

1.350

Cầu Giấy

675

809

1048

1.857

Trương Định

720

732

327

1.059

Hoàng Văn Thụ

675

848

344

1.192

Việt Nam – Ba Lan

675

929

1688

2.617

Ngô Thì Nhậm

675

893

1341

2.234

Ngọc Hồi

540

813

130

943

Nguyễn Gia Thiều

720

796

2

824

Lý Thường Kiệt

540

664

792

1.456

Yên Viên

630

1.062

193

1.255

Nguyễn Văn Cừ

540

951

2857

3.808

Cao Bá Quát – Gia Lâm

585

618

138

756

Dương Xá

675

882

197

1.079

Sóc Sơn

630

839

196

1.035

Đa Phúc

585

788

512

1.300

Kim Anh

585

792

908

1.700

Trung Giã

450

823

448

1.271

Minh Phú

360

391

1466

1.857

Xuân Giang

360

731

775

1.506

Cổ Loa

720

1.177

1193

2.370

Vân Nội

765

1.179

153

1.332

Liên Hà

720

804

129

933

Đông Anh

450

947

2399

3.346

Mê Linh

450

662

274

936

Tự Lập

405

400

683

1.083

Quang Minh

450

335

811

1.146

Tiến Thịnh

360

455

1005

1.460

Tiền Phong

450

641

658

1.299

Yên Lãng

450

778

34

812

Xuân Đỉnh

540

951

364

1.315

Nguyễn Thị Minh Khai

540

1.048

186

1.234

Đại Mỗ

450

273

940

1.213

Thượng Cát

540

483

1065

1.548

Trung Văn

480

132

322

454

Hoài Đức A

675

1.074

430

1.504

Hoài Đức B

675

983

233

1.216

Vạn Xuân – Hoài Đức

540

872

1453

2.325

Đan Phượng

585

829

372

1.201

Hồng Thái

540

693

931

1.624

Tân Lập

540

627

1067

1.694

Phúc Thọ

585

919

531

1.450

Ngọc Tảo

675

938

229

1.167

Vân Cốc

459

519

1218

1.737

Tùng Thiện

585

874

716

1.590

Xuân Khanh

450

244

1266

1.510

Ba Vì

585

802

731

1.533

Bất Bạt

585

433

810

1.243

Ngô Quyền – Ba Vì

720

1.085

379

1.464

Quảng Oai

720

1.287

379

1.666

Dân tộc nội trú

105

134

54

188

Thạch Thất

675

928

353

1.281

Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất

630

1.274

800

2.074

Hai Bà Trưng – Thạch Thất

540

765

1896

2.661

Bắc Lương Sơn

360

306

329

635

Quốc Oai

720

1.205

310

1.515

Minh Khai

720

1.116

1292

2.408

Cao Bá Quát – Quốc Oai

540

787

702

1.489

Lê Quí Đôn – Hà Đông

765

1.595

139

1.734

Quang Trung – Hà Đông

675

787

1524

2.311

Trần Hưng Đạo – Hà Đông

675

448

1166

1.614

Chương Mỹ A

810

1065

325

1.390

Chương Mỹ B

675

728

1202

1.930

Chúc Động

720

1.087

1769

2.856

Xuân Mai

720

1.232

226

1.458

Thanh Oai A

630

863

1780

2.643

Thanh Oai B

585

813

161

974

Nguyễn Du – Thanh Oai

675

996

375

1.371

Thường Tín

585

694

114

808

Tô Hiệu – Thường Tín

540

758

229

987

Nguyễn Trãi – Thường Tín

495

539

604

1.143

Vân Tảo

540

444

659

1.103

Lý Tử Tấn

360

442

819

1.261

Phú Xuyên A

675

931

370

1.301

Phú Xuyên B

630

745

281

1.026

Đồng Quan

540

763

216

979

Tân Dân

270

390

1561

1.951

Ứng Hòa A

585

981

406

1.387

Ứng Hòa B

495

499

528

1.027

Đại Cường

450

324

676

1.000

Lưu Hoàng

450

448

455

903

Trần Đăng Ninh

675

820

849

1.669

Mỹ Đức A

675

845

267

1.112

Mỹ Đức B

675

1.033

263

1.296

Mỹ Đức C

585

603

623

1.226

Hợp Thanh

450

621

1072

1.693

Chu Văn An (không chuyên)

360

1.004

62

1.066

Sơn Tây (không chuyên)

360

802

108

910

Hồng Hạnh (Dan tri)

Bình luận (0)