Đại học Thái Nguyên vừa thông báo còn hơn 4.812 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 bổ sung năm 2012.
Ảnh minh họa. |
Theo đó, nhiều trường thành viên còn nhiều chỉ tiêu như ĐH Nông Lâm còn 1.160 chỉ tiêu; ĐH Kỹ thuật Công nghiệp: 617 chỉ tiêu; Cao đẳng Kinh tế- Kỹ thuật: 1.010 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu và điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng 2 bổ sung vào ĐH Thái Nguyên như sau:
Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học
|
Mã
ngành
|
Khối
|
Điểm tham gia xét tuyển NV2, đợt 3
|
Chỉ tiêu
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
240
|
|||
Các ngành đào tạo đại học:
|
240
|
|||
Kinh tế: Quản lý kinh tế, Kinh tế đầu tư, Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế
|
D310101
|
A
|
13.0
|
50
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
14.0
|
|||
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại
|
D340101
|
A
|
13.0
|
40
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Marketing
|
D340115
|
A
|
13.0
|
50
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
15.0
|
|||
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn
|
D340103
|
A
|
13.0
|
50
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp
|
D340301
|
A
|
14.5
|
50
|
A1
|
14.5
|
|||
D1
|
15.5
|
|||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
|
617
|
|||
Các ngành đào tạo đại học:
|
617
|
|||
Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế và chế tạo cơ khí cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí Động lực; Cơ khí LK cán thép;
|
D520103
|
A
|
13.5
|
128
|
A1
|
13.5
|
|||
Kỹ thuật Vật liệu
|
D520309
|
A
|
13.0
|
70
|
A1
|
13.0
|
|||
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
|
D520207
|
A
|
13.0
|
108
|
A1
|
13.0
|
|||
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp
|
D520214
|
A
|
13.0
|
60
|
A1
|
13.0
|
|||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
|
D520216
|
A
|
13.0
|
72
|
A1
|
13.0
|
|||
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
|
D140214
|
A
|
13.0
|
60
|
A1
|
13.0
|
|||
Kinh tế công nghiệp
|
D510604
|
A
|
13.0
|
44
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Quản lý công nghiệp
|
D510601
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
|
D580205
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
|||
Kỹ thuật Môi trường
|
D520320
|
A
|
13.0
|
15
|
B
|
14.0
|
|||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
1160
|
|||
Các ngành đào tạo đại học:
|
1160
|
|||
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
A
|
13.0
|
60
|
B
|
14.0
|
|||
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A
|
13.0
|
70
|
A1
|
13.0
|
|||
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A
|
13.0
|
10
|
B
|
14.0
|
|||
Quản lý tài nguyên rừng
|
D620211
|
B
|
14.0
|
70
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
B
|
14.0
|
80
|
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y
|
D620105
|
B
|
14.0
|
110
|
Thú y
|
D640101
|
B
|
14.0
|
60
|
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
|
D620201
|
B
|
14.0
|
200
|
Khoa học cây trồng: Trồng trọt
|
D620110
|
B
|
14.0
|
150
|
Khuyến nông
|
D620102
|
A
|
13.0
|
70
|
B
|
14.0
|
|||
Nuôi trồng thuỷ sản
|
D620301
|
B
|
14.0
|
80
|
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Hoa viên cây cảnh
|
D620113
|
B
|
14.0
|
80
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
A
|
13.0
|
80
|
B
|
14.0
|
|||
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A
|
13.0
|
40
|
B
|
14.0
|
|||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
|
70
|
|||
Ngành đào tạo đại học:
|
10
|
|||
Y học dự phòng
|
D720302
|
B
|
18,0
|
10
|
Ngành đào tạo cao đẳng:
|
60
|
|||
Xét nghiệm y học (chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vêh sinh thực phẩm)
|
C720332
|
B
|
11,0
|
30
|
Y tế học đường
|
C720334
|
B
|
11,0
|
30
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
140
|
|||
Các ngành đào tạo đại học
|
140
|
|||
Giáo dục học: Tâm lý – Giáo dục
|
D140101
|
C
|
14.5
|
60
|
D1
|
13.5
|
|||
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
A
|
13.0
|
60
|
A1
|
13.0
|
|||
Sư phạm Mỹ thuật
|
D140222
|
H
|
10
(Chưa nhân HS môn NK)
|
10
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
N
|
10
(Chưa nhân HS môn NK)
|
10
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
500
|
|||
Các ngành đào tạo đại học:
|
500
|
|||
Toán học
|
D460101
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
|||
Vật lý học
|
D440102
|
A
|
13.0
|
20
|
A1
|
13.0
|
|||
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng
|
D460112
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
|||
Hóa học
|
D440112
|
A
|
13.0
|
30
|
B
|
14.0
|
|||
Địa lý tự nhiên
|
D440217
|
B
|
14.0
|
25
|
C
|
14.5
|
|||
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A
|
13.0
|
30
|
B
|
14.0
|
|||
Sinh học
|
D420101
|
B
|
14.0
|
40
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
B
|
14.0
|
20
|
Lịch sử
|
D220310
|
C
|
14.5
|
20
|
D1
|
13.5
|
|||
Khoa học quản lý
|
D340401
|
C
|
14.5
|
20
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C
|
14.5
|
20
|
D1
|
13.5
|
|||
Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
14.5
|
20
|
D1
|
13.5
|
|||
Khoa học thư viện
|
D320202
|
B
|
14.0
|
35
|
C
|
14.5
|
|||
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A
|
13.0
|
30
|
B
|
14.0
|
|||
Báo chí
|
D320101
|
C
|
14.5
|
30
|
D1
|
13.5
|
|||
Du lịch học
|
D528102
|
C
|
14.5
|
30
|
D1
|
13.5
|
|||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
A
|
13.0
|
30
|
B
|
14.0
|
|||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
850
|
|||
Các ngành đào tạo đại học:
|
850
|
|||
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
13.0
|
600
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Khoa học máy tính
|
D480101
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
|
D480104
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
D510304
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Truyền thông đa phương tiện
|
D320104
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
|
D510302
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Kỹ thuật Y sinh
|
D520212
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
|
D510303
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử
|
D340405
|
A
|
13.0
|
250
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
KHOA NGOẠI NGỮ
|
115
|
|||
Các ngành đào tạo đại học:
|
75
|
|||
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
D140232
|
D1
|
13.5
(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)
|
40
|
D2
|
13.5
(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)
|
|||
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh
|
D220203
|
D1
|
13.5
(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)
|
35
|
D3
|
13.5
(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)
|
|||
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
40
|
|||
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh
|
C140231
|
D1
|
10.5
(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)
|
40
|
KHOA QUỐC TẾ
|
110
|
|||
Các ngành đào tạo đại học:
|
110
|
|||
Kinh doanh Quốc tế
|
D340120
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính
|
D340101
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Kế toán: Kế toán và Tài chính
|
D340301
|
A
|
13.0
|
20
|
A1
|
13.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
A
|
13.0
|
30
|
B
|
14.0
|
|||
D1
|
13.5
|
|||
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ – KỸ THUẬT
|
1010
|
|||
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
1010
|
|||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A
|
10.0
|
80
|
A1
|
10.0
|
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A
|
10.0
|
90
|
A1
|
10.0
|
|||
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
10.0
|
100
|
A1
|
10.0
|
|||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A
|
10.0
|
80
|
A1
|
10.0
|
|||
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
A
|
10.0
|
80
|
A1
|
10.0
|
|||
Kế toán
|
C340301
|
A
|
10.0
|
120
|
A1
|
10.0
|
|||
D1
|
10.5
|
|||
Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán
|
C340302
|
A
|
10.0
|
70
|
A1
|
10.0
|
|||
D1
|
10.5
|
|||
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A
|
10.0
|
60
|
A1
|
10.0
|
|||
D1
|
10.5
|
|||
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
A
|
10.0
|
80
|
A1
|
10.0
|
|||
D1
|
10.5
|
|||
Quản lý xây dựng
|
C580302
|
A
|
10.0
|
60
|
A1
|
10.0
|
|||
D1
|
10.5
|
|||
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
B
|
11.0
|
70
|
Dịch vụ Thú y
|
C640201
|
B
|
11.0
|
40
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
A
|
10.0
|
30
|
B
|
11.0
|
|||
Quản lý môi trường
|
C850101
|
A
|
10.0
|
50
|
B
|
11.0
|
Đại học Thái Nguyên sẽ tổ chức xét tuyển nguyện vọng thường xuyên để các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các trường thành viên và các khoa trực thuộc Đại học Thái Nguyên có kết quả xét tuyển nhanh nhất. Kết quả xét tuyển được công bố trên địa chỉ Website: http://www.tnu.edu.vn.
theo TPO
Bình luận (0)