Trường ĐH Tây Đô thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013.
>>> Xem điểm thi Đại Học, Cao Đẳng năm 2013
>>> Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn Đại học, Cao đẳng
>>> ĐH Quốc Tế Miền Đông công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung
Theo đó, mức điểm trúng tuyển các ngành bậc ĐH khối A, A1: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối D: 13,5 điểm. Điểm trúng tuyển các ngành bậc Cao đẳng khối A, A1: 10 điểm; khối B: 11 điểm; khối D: 10 điểm.
Sinh viên ĐH Tây Đô tham gia tiếp sức mùa thi năm 2013
Đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú 03 năm trở lên, học 03 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên điểm xét tuyển thấp hơn điểm sàn 01 điểm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 01 học kỳ theo khung chương trình do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định khi trúng tuyển nhập học.
Thí sinh không trúng tuyển bậc ĐH, có mức điểm bằng hoặc cao hơn điểm sàn CĐ có thể đăng ký chuyển xuống học CĐ các ngành có cùng khối thi.
Dưới đây là điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ
XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1
|
||||||
KHỐI
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
||||
I. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
||||||||
1. Dược học (Dược sĩ đại học)
|
D720401
|
B
|
14
|
13,5
|
13
|
12,5
|
||
A
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
||||
2. Điều dưỡng
|
D720501
|
B
|
14
|
13,5
|
13
|
12,5
|
||
3. Kế toán
|
D340301
|
A, A1
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
||
D1
|
13,5
|
13
|
12,5
|
12
|
||||
4. Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
|||||||
A, A1
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
||||
5. Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch)
|
D340101
|
A, A1
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
||
D1
|
13,5
|
13
|
12,5
|
12
|
||||
6. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
A, A1
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
||
7. Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
||
D1
|
13,5
|
13
|
12,5
|
12
|
||||
8. Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A, A1
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
||
9. Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, A1
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
||
B
|
14
|
13,5
|
13
|
12,5
|
||||
10. Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13
|
12,5
|
12
|
||
11. Văn học
|
D220330
|
C
|
14
|
13,5
|
13
|
12,5
|
||
12. Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
D220113
|
C
|
14
|
13,5
|
13
|
12,5
|
||
D1
|
13,5
|
13
|
12,5
|
12
|
||||
13. Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
||
B
|
14
|
13,5
|
13
|
12,5
|
||||
14. Quản lý đất đai
|
D850103
|
A, A1
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
||
B
|
14
|
13,5
|
13
|
12,5
|
||||
II. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
|
||||||||
1. Dược
|
C720401
|
B
|
11
|
10,5
|
10
|
9,5
|
||
A
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
||||
2. Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
B
|
11
|
10,5
|
10
|
9,5
|
||
A, A1
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
||||
3. Điều dưỡng
|
C720501
|
B
|
11
|
10,5
|
10
|
9,5
|
||
4. Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A,A1
D1
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
||
5. Tin học ứng dụng
|
C480202
|
|||||||
6. Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
A,A1
D1
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
||
7. Kế toán
|
C340301
|
|||||||
8. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A, A1
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
Trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 từ ngày 20/8 đến hết ngày 10/9/2013. Ngày 11/9/2013 công bố danh sách thí sinh trúng tuyển.
Hồ sơ xét tuyển bao gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2013, lệ phí xét tuyển (30.000 đồng/hồ sơ), 02 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thọai người nhận giấy báo trúng tuyển.
Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường Đại Học Tây Đô, 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, TP Cần Thơ. Điện thoại: (0710) 3840666 – 3840222.
Mức học phí của trường đối với các bậc học như sau:
+ Trình độ đại học: Dược học 18.000.000 đồng/ học kỳ; Điều dưỡng: 10.000.000 đồng/ học kỳ; Công nghệ thực phẩm 6.500.000 đồng/ học kỳ; Nuôi trồng thuỷ sản 6.000.000 đồng/ học kỳ; Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 5.500.000; Các ngành còn lại 5.000.000 đồng/ học kỳ.
+ Trình độ cao đẳng: Dược học 11.000.000 đồng/ học kỳ; Điều dưỡng: 7.500.000 đồng/ học kỳ; Nuôi trồng thuỷ sản 5.500.000 đồng/ học kỳ; Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 5.000.000 đồng/ học kỳ; Các ngành còn lại 4.500.000 đồng/ học kỳ.
Thu Thủy
Bình luận (0)