Năm 2020, Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) dự kiến tuyển mới 4 ngành, nâng tổng số ngành đào tạo bậc ĐH chính quy của trường lên 18 ngành với 55 chuyên ngành.
Năm nay, trường tuyển sinh theo 4 phương thức, lấy 2200 chỉ tiêu. Thí sinh có thể đồng thời đăng ký xét tuyển (ĐKXT) nhiều phương thức dưới đây:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020.
– Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (thang điểm 10) theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2020.
– Có điểm thi THPT quốc gia 2020 đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BVU quy định.
– Thí sinh ĐKXT bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và xét tuyển đại học 2020, mã trường BVU theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT (dự kiến từ 1/5 đến 20/5/2020).
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT.
– Điểm đạt điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ đạt từ 18 điểm trở lên; riêng ngành Điều dưỡng đạt từ 19,5 điểm trở lên. Thí sinh chọn 2 học kỳ để ĐKXT theo một trong các cách: Học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12; Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12; Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 2 lớp 12.
Điểm xét trúng tuyển = Điểm đạt điều kiện xét tuyển + Điểm ưu tiên
Thời gian nhận hồ sơ, xét tuyển:
Đợt |
Thời gian nhận hồ sơ |
Xét tuyển, công bố kết quả |
1 |
10/02 – 20/6/2020 |
24/6/2020 |
2 |
25/6 – 25/7/2020 |
30/7/2020 |
3 |
01/8 – 25/8/2020 |
30/8/2020 |
4 |
03/9 – 20/9/2020 |
22/9/2020 |
5 |
25/9 – 05/10/2020 (nếu còn chỉ tiêu) |
10/10/2020
|
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020.
– Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM (theo thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
– Thí sinh dự thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM và có kết quả đạt ngưỡng điểm xét tuyển do BVU quy định.
Thời gian (dự kiến):
– Đợt 1: Từ 11 – 28/4/2020 (thí sinh tham dự kỳ thi Đợt 1, ngày 29/3/2020); Nhận hồ sơ xét tuyển đến hết 28/4/2020; Công bố danh sách trúng tuyển (dự kiến): 03/5/2020.
– Đợt 2: Từ 16 – 23/7/2020 (thí sinh tham dự kỳ thi Đợt 2, ngày 05/7/2020); Nhận hồ sơ xét tuyển đến hết 23/7/2020; Công bố danh sách trúng tuyển: 25/7/2020.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
– Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GD&ĐT.
– Học sinh tốt nghiệp THPT từ các trường PTTH chuyên trong cả nước có kết quả học tập lớp 12 xếp loại giỏi.
– Học sinh tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập 3 năm THPT xếp loại giỏi.
– Học sinh tốt nghiệp bậc THPT ở nước ngoài.
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
Phương thức 1, 2: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
Phương thức 3: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
Tuyển sinh 55 ngành, chuyên ngành
Thời gian đào tạo 3,5 năm, riêng ngành Điều dưỡng 4 năm (sinh viên có thể rút ngắn hoặc kéo dài thời gian học)
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành: ➤ Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ➤ Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế ➤ Quản lý dịch vụ vận tải ➤ Thương mại điện tử |
7510605 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 |
Luật, 3 chuyên ngành: ➤ Luật kinh tế ➤ Luật thương mại quốc tế ➤ Luật hành chính |
7380101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 |
Kế toán, 2 chuyên ngành: ➤ Kế toán kiểm toán ➤ Kế toán tài chính |
7340301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 |
Quản trị kinh doanh, 7 chuyên ngành: ➤ Quản trị doanh nghiệp ➤ Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn ➤ Kinh doanh quốc tế ➤Quản trị marketing và tổ chức sự kiện ➤ Quản trị Tài chính – Ngân hàng ➤ Quản trị truyền thông đa phương tiện ➤ Kinh doanh kỹ thuật số |
7340101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 |
Đông phương học, 7 chuyên ngành: ➤ Ngôn ngữ Nhật Bản ➤ Ngôn ngữ Hàn Quốc ➤ Ngôn ngữ Trung Quốc ➤ Quản lý văn hoá ➤ Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) ➤ Truyền thông quốc tế ➤ Truyền thông đa phương tiện |
7310608 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) |
6 |
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: ➤ Tiếng Anh thương mại ➤ Tiếng Anh du lịch ➤ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
7 |
Tâm lý học, 2 chuyên ngành: ➤ Tâm lý trị liệu ➤ Tâm lý lâm sàng |
7310401 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
8 |
Việt Nam học, 2 chuyên ngành: ➤ Việt Nam học ➤ Quan hệ công chúng |
7320104 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành: ➤ Điện công nghiệp và dân dụng ➤ Điện tử công nghiệp ➤ Điều khiển và tự động hoá |
7510301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 |
Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành: ➤ Công nghệ thông tin ➤ Quản trị mạng và an toàn thông tin ➤ Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: ➤Xây dựng dân dụng và công nghiệp ➤ Thiết kế nội thất ➤ Xây dựng công trình giao thông |
7510102 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: ➤ Cơ điện tử ➤ Cơ khí chế tạo máy ➤ Cơ khí ô tô |
7510201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 6 chuyên ngành: ➤ Hóa công nghiệp ➤ Hóa phân tích ➤ Hóa dược – Hóa mỹ phẩm ➤ Công nghệ môi trường ➤ Công nghệ hóa dầu ➤ Công nghệ vật liệu |
7510401 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý A01: Toán, Lý, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
14 |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: ➤ Công nghệ thực phẩm ➤ Quản lý chất lượng thực phẩm ➤ Quản lý sản xuất và kinh doanh thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành ➤ Quản trị khách sạn ➤ Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 |
Điều dưỡng* |
7720301 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
ĐH Chính quy chất lượng quốc tế (phương thức tuyển sinh, chế độ ưu tiên, đăng ký xét tuyển: như tuyển sinh ĐH chính quy):
TT |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tính vượt trội của chương trình |
1 |
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
|
7340101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
– Chương trình được xây dựng có tham khảo, đối sánh với các chương trình quốc tế của một số ĐH trong và ngoài nước – Ban giảng huấn gồm các giảng viên trình độ cao được đào tạo từ các trường ĐH danh tiếng – Phòng học được trang bị tối ưu với các thiết bị và phương tiện giảng dạy hiện đại – Sĩ số lớp học không quá 30 sinh viên – Tăng cường tiếng Anh ngay từ năm đầu để tiến đến các môn học được giảng dạy 100% bằng tiếng Anh ở năm cuối. – Sinh viên khi tốt nghiệp, ngoài kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp đạt đẳng cấp quốc tế còn sở hữu trình độ tiếng Anh lưu loát đủ để làm việc trong môi trường quốc tế và học tiếp ở bậc học cao hơn – Đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao cho các nhà tuyển dụng “khó tính” trong và ngoài nước |
2 |
Quản trị khách sạn chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
|
7810201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
3 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7480201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tính vượt trội của chương trình |
1 |
Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh
|
7340101 7220201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
– Được miễn 68 – 80 tín chỉ các học phần trùng nhau hoặc tương đương của chương trình đào tạo thứ 2. – Chỉ trong vòng 4,5 – 5 năm, sinh viên được cấp 2 bằng khi hoàn thành 2 chương trình đào tạo |
2 |
Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh
|
7810201 7220201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
3 |
Công nghệ thông tin & Ngôn ngữ Anh |
7480201 7220201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh |
7510605 7220201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Học bổng: tổng giá trị lên đến 5 tỷ đồng. Sinh viên đạt nhiều học bổng sẽ nhận học bổng có giá trị cao nhất.
Stt |
Loại học bổng |
Tiêu chí |
Số suất học bổng |
Trị giá |
1 |
Học bổng thủ khoa |
Xét kết quả thi THPT QG |
1 |
100% học phí toàn khóa, duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 |
2 |
Học bổng tài năng |
Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; giải Nhất cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH bậc THPT |
10 |
100% học phí toàn khóa, duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 |
3 |
Thí sinh đoạt giải Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH bậc THPT |
20 |
100% học phí năm nhất; duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 |
|
4 |
Thí sinh có điểm thi THPTQG theo tổ hợp XT >=26 hoặc XT học bạ >=28 |
30 |
100% học phí học kỳ 1 |
|
5 |
Thí sinh có điểm thi THPTQG theo tổ hợp XT >=24 hoặc XT học bạ >=26 |
50 |
50% học phí học kỳ 1 |
|
6 |
Học bổng Miss University BVU |
Xét tặng voucher học sinh đăng ký học tại BVU |
10 |
10 triệu và 5 triệu/suất |
7 |
Học bổng tân sinh viên các trường THPT hợp tác với BVU |
Là học sinh các trường THPT trong và ngoài tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ký hợp tác với BVU, có điểm thi THPT QG theo tổ hợp XT >=21 |
2 – 10 suất mỗi trường |
5 triệu/suất |
8 |
Học bổng khuyến học, khuyến tài |
Xét cấp từng học kỳ theo kết quả học tập, rèn luyện, hoàn cảnh gia đình của sinh viên |
Theo quy định xét cấp học bổng |
Gần 3 tỷ đồng/năm |
9 |
Học bổng doanh nghiệp |
Xét cấp từng học kỳ và toàn khóa học |
20 |
Trên 1 tỷ đồng/năm |
Bình luận (0)