ĐH Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM (HUFI) cho biết phương án tuyển sinh ĐH năm 2020 của trường sẽ theo 4 phương thức với 3500 chỉ tiêu
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp môn (40% tổng chỉ tiêu). Xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, theo các tổ hợp môn toán, văn, khoa học tự nhiên; toán, văn, khoa học xã hội và toán, văn, anh văn.
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT theo tổ hợp môn xét tuyển ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 12 (40% tổng chỉ tiêu).
– Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình cả năm của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
– Điểm xét tuyển = (Điểm TB cả năm lớp 12 môn X + Điểm TB cả năm lớp 12 môn Y + Điểm TB cả năm lớp 12 môn Z) + Điểm ưu tiên.
Phương thức 3: Xét kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020 (10% tổng chỉ tiêu).
– Điều kiện xét tuyển: điểm từ 700 trở lên.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi từ kết quả học tập 5 học kỳ các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (10% tổng chỉ tiêu).
– Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 20/5 đến 20/6.
Chi tiết mã ngành, tổ hợp như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, D07, B00 |
Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
Toán, Ngữ văn, Khoa học xã hội
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
A00, A01, D07, B00 |
|
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
A00, A01, D07, B00 |
|
4 |
Khoa học thủy sản |
7620303 |
A00, A01, D07, B00 |
|
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
|
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D10 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
|
8 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 |
|
9 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D10 |
|
10 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
A00, A01, D07, B00 |
|
11 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
A00, A01, D07, B00 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
|
13 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, A01, D01, D10 |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
|
16 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, D01, D07 |
|
17 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D01, D07 |
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D01, D07 |
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, D07, B00 |
|
22 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
A00, A01, D07, B00 |
|
23 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
|
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, A01, D07, B00 |
|
25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D07, B00 |
|
26 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, D07, B00 |
Đại học Liên kết quốc tế năm 2020 (chỉ tiêu: 180)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh |
LK7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
2 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
LK7720398 |
A00, A01, D07, B00 |
3 |
Khoa học và Công nghệ sinh học |
LK7420201 |
A00, A01, D07, B00 |
PV
Bình luận (0)