Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Đà Lạt, CĐ Giao thông vận tải Hà Nội công bố điểm chuẩn

Tạp Chí Giáo Dục

Trường ĐH Đà Lạt và Trường CĐ Giao thông vận tải Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào chiều 9-8. Riêng Trường ĐH Đà Lạt còn dành 1.125 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 hệ ĐH cho 16 ngành và 480 chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho hệ CĐ cho bốn ngành.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Đà Lạt xét 1.125 chỉ tiêu NV2
Điểm chuẩn Trường ĐH Đà Lạt khối A: 13; khối B: 14; khối C: 14 và khối D1: 13 điểm (trừ các ngành sư phạm, luật học, ngữ văn, lịch sử).
Thí sinh ngành Luật học: có điểm từ 14-14,5 trường tuyển vào ngành Xã hội học; có điểm từ 15-15,5 tuyển vào ngành Đông phương học.
Thí sinh có điểm từ 14-14,5 ngành Ngữ văn, SP Ngữ văn trường tuyển vào ngành Văn hóa học.
Thí sinh có điểm từ 14-14,5 ngành Lịch sử, SP Lịch sử trường tuyển vào ngành Việt Nam học.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Hệ Đại học
Toán học
101
A
15,0
13,0
13,0
SP Toán học
102
A
19,5
16,0
16,5
Tin học
103
A
15,0
13,0
13,0
SP Tin học
104
A
17,0
16,0
16,5
Vật lý
105
A
15,0
13,0
13,0
SP Vật lý
106
A
17,5
16,0
16,0
Công nghệ thông tin
107
A
15,0
13,0
13,0
Điện tử viễn thông
108
A
15,0
13,0
13,0
Hóa học
201
A
15,0
13,0
13,0
SP Hóa học
202
A
20,5
16,0
16,5
Sinh học
301
B
16,0
16,0
14,0
SP Sinh học
302
B
19,5
19,0
16,0
Môi trường
303
A-B
15,0
A: 13 – B: 15
A: 13 – B: 14
Nông học
304
B
15,0
15,0
14,0
Công nghệ sinh học
305
B
17,5
17,5
14,0
Công nghệ sau thu hoạch
306
B
15,0
15,0
14,0
Quản trị kinh doanh
401
A
15,0
13,0
13,0
Kế toán
403
A
15,0
13,0
13,0
Luật học
501
C
14,0
14,0
16,0
Xã hội học
502
C
14,0
14,0
14,0
Văn hóa học
503
C
14,0
14,0
14,0
Ngữ văn
601
C
14,0
14,0
15,0
SP Ngữ văn
602
C
18,0
18,0
20,0
Lịch sử
603
C
14,0
14,0
15,0
SP Lịch sử
604
C
19,5
18,0
21,0
Việt Nam học
605
C
14,0
14,0
14,0
Du lịch
606
C
 
 
14,0
D1
13,0
13,0
13,0
Công tác xã hội – Phát triển cộng đồng
607
C
14,0
14,0
14,0
Đông phương học
608
C
 
 
14,0
D1
13,0
13,0
13,0
Quốc tế học
609
C
 
 
14,0
D1
13,0
13,0
13,0
Tiếng Anh
701
D1
13,0
13,0
13,0
SP Tiếng Anh
751
D1
16,5
16,0
16,0

1.125 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 hệ ĐH

Đối tượng nộp đơn xin xét tuyển: thí sinh dự thi ĐH năm 2009 tại các trường ĐH sử dụng đề thi chung của Bộ GD-ĐT (nhưng không trúng tuyển nguyện vọng 1); cùng khối thi và có điểm thi phù hợp với điểm sàn của ngành xin xét tuyển.
Lưu ý chung: Điểm sàn nêu trên là điểm tính theo khu vực 3 (không ưu tiên). Thí sinh ưu tiên sẽ được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh 2009. Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Hồ sơ xét tuyển NV2 bao gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (tờ số 1 – bản chính) do trường tổ chức thi cấp. Thí sinh phải ghi rõ ràng và đầy đủ thông tin vào phần đơn xin xét tuyển NV2 (ở cuối giấy chứng nhận điểm), kèm theo phong bì, tem ghi địa chỉ của thí sinh để trường gửi kết quả xét tuyển.
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/1 hồ sơ xét tuyển. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày ra thông báo đến ngày 10-9-2009, nhận hồ sơ tại phòng đào tạo ĐH và sau ĐH, Trường ĐH Đà Lạt, 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm xét NV2 – 2009
Chỉ tiêu xét NV2 -2009
Hệ Đại học
Toán học
101
A
13,0
30
Vật lý
105
A
13,0
100
Công nghệ thông tin
107
A
13,0
90
Điện tử viễn thông
108
A
13,0
140
Hóa học
201
A
13,0
30
Sinh học
301
B
14,0
110
Môi trường
303
B
14,0
30
Nông học
304
B
14,0
140
Công nghệ sau thu hoạch
306
B
14,0
150
Quản trị kinh doanh
401
A
13,0
40
Kế toán
403
A
13,0
50
Xã hội học
502
C
14,0
25
Văn hóa học
503
C
14,0
25
Việt Nam học
605
C
14,0
25
Đông phương học
608
C
14,0
Chuyên ngành Hàn Quốc học: 25; chuyên ngành Nhật Bản học: 25
D1
13,0
Chuyên ngành Hàn Quốc học: 20; chuyên ngành Nhật Bản học: 20
Tiếng Anh
701
D1
13,0
50
Hệ Cao đẳng
Công nghệ thông tin
C65
A
10,0
120
Điện tử viễn thông
C66
A
10,0
120
Công nghệ sau thu hoạch
C67
B
11,0
120
Kế toán
C68
A
10,0
120
Hệ Trung cấp chuyên nghiệp
Trung cấp Kế toán
T07
A
5,0
120
Trung cấp Pháp lý
T05
C
5,0
120
Trung cấp Du lịch
T06
D1
5,0
120

Trường CĐ Giao thông vận tải Hà Nội

Thí sinh không trúng tuyển các mã ngành đã đăng ký (không có điểm 0), nếu có nguyện vọng học các mã ngành dưới đây, thì làm đơn xin chuyển nguyện vọng (theo mẫu của trường) nộp tại phòng đào tạo của trường (tại Hà Nội) với điều kiện sau:

+ Mã ngành 02 có điểm thi tuyển >= 20

+ Mã ngành 25 có điểm thi tuyển >= 17
+ Mã ngành 05 có điểm thi tuyển >= 18
+ Mã ngành 31 có điểm thi tuyển >= 14
+ Mã ngành 16 có điểm thi tuyển >= 17
+ Mã ngành 32 có điểm thi tuyển >= 14
+ Mã ngành 21 có điểm thi tuyển >= 17
+ Mã ngành 34 có điểm thi tuyển >= 14
+ Mã ngành 22 có điểm thi tuyển >= 17
+ Mã ngành 35 có điểm thi tuyển >= 14
+ Mã ngành 24 có điểm thi tuyển >= 17
 

Thời gian nhận đơn từ nay đến hết ngày 21-8-2009. Nhà trường xét tuyển theo nguyên tắc lấy từ điểm cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu cho từng mã ngành đào tạo. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/ đơn.

Trường sẽ gửi giấy báo nhập học cho từng thí sinh trúng tuyển. Thời gian nhập học: thứ bảy 12-9-2009. Thí sinh trúng tuyển, vì lý do nào đó không đến kịp, phải điện báo cho trường theo số điện thoại (04.35526713). Nếu quá 15 ngày kể từ ngày nhập học, thí sinh không có mặt, trường sẽ gọi thí sinh khác thay thế.
Thí sinh trúng tuyển, không nhận được giấy báo nhập học, phải liên hệ với Phòng đào tạo của trường (ở Hà Nội) để nhận giấy báo nhập học (lần 2).
Thí sinh có nguyện vọng xin phúc khảo điểm bài thi phải làm đơn và nộp lệ phí phúc khảo theo quy định của Bộ GD-ĐT (20.000 đồng/1 môn) tại Phòng đào tạo của trường ở Hà Nội. Thời gian nhận đơn đến hết ngày 21-8-2009.
Thí sinh dự thi CĐ không trúng tuyển (không có điểm 0), nếu có nguyện vọng học hệ trung cấp chuyên nghiệp, phải làm đơn (theo mẫu của trường) nộp cho Phòng đào tạo ở Hà Nội. Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký hai ngành học. Trường sẽ xét tuyển theo nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu cho từng ngành đào tạo. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/đơn. Đơn xin xét chuyển học hệ trung cấp chuyên nghiệp nhận đến hết ngày 21-8-2009.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối thi
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Hệ Cao đẳng
Đào tạo tại Hà Nội
Xây dựng cầu đường bộ
01
A
21,5
21,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng cầu đường sắt)
02
A
17
20,0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)
03
A
 
21,0
Cơ khí sửa chữa ô tô
04
A
21,5
19,0
Khai thác và sửa chữa máy thi công
05
A
 
18,0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu máy – toa xe)
06
A
17
19,0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy tàu thủy)
16
A
 
17,0
Quản trị doanh nghiệp
07
A
21,5
20,5
Kế toán doanh nghiệp
08
A
21,5
22,0
Tài chính ngân hàng
09
A
 
22,0
Khai thác vận tải đường sắt
10
A
19
17,0
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải đường bộ)
11
A
 
17,0
Công nghệ thông tin
12
A
21,5
19,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử
13
A
 
18,0
Đào tạo tại Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Xây dựng cầu đường bộ
21
A
16
17,0
Cơ khí sửa chữa ô tô
22
A
16
17,0
Khai thác và sửa chữa máy thi công
23
A
 
18,0
Kế toán doanh nghiệp
24
A
16
17,0
Công nghệ thông tin
25
A
16
17,0
Đào tạo tại Thái Nguyên
Xây dựng cầu đường bộ
31
A
14
14,0
Cơ khí sửa chữa ôtô
32
A
 
14,0
Quản trị doanh nghiệp
33
A
 
14,5
Kế toán doanh nghiệp
34
A
14
14,0
Công nghệ thông tin
35
A
 
14,0
Tài chính ngân hàng
38
A
 
14,0

QUỐC DŨNG (TTO)

Bình luận (0)