Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Đà Lạt tuyển 3.500 chỉ tiêu năm 2009

Tạp Chí Giáo Dục

Kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2009, Trường ĐH Đà Lạt có 3.000 chỉ tiêu hệ ĐH, 500 chỉ tiêu hệ CĐ và 300 chỉ tiêu hệ trung cấp chuyên nghiệp. Thời gian đào tạo ĐH là 4 năm, hệ CĐ là 3 năm và hệ trung cấp chuyên nghiệp là 2 năm.

Thí sinh làm thủ tục dự thi ĐH năm 2008

Trong 3.000 chỉ tiêu hệ ĐH, có 200 chỉ tiêu ĐH sư phạm. Thí sinh đăng ký dự thi sư phạm nhưng không trúng tuyển sẽ được chuyển qua hệ tổng hợp cùng ngành nếu đạt điểm quy định mà không phải làm đơn xét tuyển.
Trường tuyển sinh trong cả nước, thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. Trường tổ chức thi hai đợt: khối A ngày 4 và 5-7, khối B, C, D1 ngày 9 và 10-7. Điểm trúng tuyển theo ngành.
Riêng hệ CĐ và hệ trung cấp chuyên nghiệp không tổ chức thi tuyển, chỉ xét tuyển căn cứ điểm thi vào ĐH theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Thời gian đào tạo ĐH là 4 năm, riêng ngành công nghệ thông tin và ngành công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông đào tạo 4,5 năm. Khi tốt nghiệp, tùy theo ngành đào tạo, sinh viên sẽ được cấp văn bằng cử nhân khoa học, cử nhân kinh tế hoặc văn bằng kỹ sư.
Các ngành CĐ công nghệ thông tin, kỹ thuật điện tử viễn thông, kế toán đã được phép đào tạo liên thông lên ĐH.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2009 của Trường ĐH Đà Lạt (mã trường TDL) và điểm chuẩn năm 2008, 2007, 2006, 2005. (Địa chỉ trường: 1 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, ĐT: 063.3825091 – 3826912 – 3826914 -3822246).
Các ngành
đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2006
Điểm chuẩn 2005
Hệ đại học (chỉ tiêu 3.000)
Toán học
101
A
13,0
15,0
14,0
15,0
SP toán học
102
A
16,0
19,5
19,5
22,0
Tin học
103
A
13,0
15,0
14,0
15,0
SP tin học
104
A
16,0
17,0
19,5
20,0
Vật lý
105
A
13,0
15,0
14,0
15,0
SP vật lý
106
A
16,0
17,5
18,0
20,0
Công nghệ thông tin
107
A
13,0
15,0
14,0
15,0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông
108
A
13,0
15,0
14,0
 
Hóa học
201
A
13,0
15,0
14,0
15,0
SP hóa học
202
A
16,0
20,5
18,0
21,0
Sinh học
301
B
16,0
16,0
15,0
16,5
SP sinh học
302
B
19,0
19,5
18,0
21,0
Môi trường
303
A
13,0
 
 
 
B
15,0
15,0
14,0
15,0
Nông học
304
B
15,0
15,0
14,0
15,0
Công nghệ sinh học
305
B
17,5
17,5
17,0
17,0
Công nghệ sau thu hoạch
306
B
15,0
15,0
 
 
Quản trị kinh doanh
401
A
13,0
15,0
14,0
15,0
Kế toán
403
A
13,0
15,0
14,0
15,0
Luật học
501
C
14,0
14,0
14,0
14,0
Xã hội học
502
C
14,0
14,0
14,0
 
Văn hóa học
503
C
14,0
14,0
14,0
 
Ngữ văn
601
C
14,0
14,0
14,0
15,0
SP ngữ văn
602
C
18,0
18,0
19,0
20,0
Lịch sử
603
C
14,0
14,0
14,0
15,0
SP lịch sử
604
C
18,0
19,5
19,0
20,0
Việt Nam học
605
C
14,0
14,0
14,0
14,0
Du lịch
606
C
 
 
 
 
D1
13,0
13,0
15,0
14,0
Công tác xã hội – Phát triển cộng đồng
607
C
14,0
14,0
14,0
14,0
Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học, Trung Quốc học)
608
C
 
 
 
 
D1
13,0
13,0
14,0
14,0
Quốc tế học
609
C
 
 
 
 
D1
13,0
13,0
14,0
 
Tiếng Anh
701
D1
13,0
13,0
14,0
14,5
SP tiếng Anh
751
D1
16,0
16,5
20,0
19,0
Hệ cao đẳng (chỉ tiêu 500)
CĐ công nghệ thông tin
C65
A
10,0
12,0
10,0
12,0
CĐ công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
C66
A
10,0
12,0
 
 
CĐ công nghệ sau thu hoạch
C67
B
12,5
12,0
11,0
12,0
CĐ kế toán
C68
A
10,5
13,0
 
 
Hệ trung cấp chuyên nghiệp (chỉ tiêu 300)
Trung cấp pháp lý
T05
C
5,0
 
 
 
Trung cấp du lịch
T06
C, D1
5,0
 
 
 
Trung cấp kế toán
T07
A
5,0
 
 
 
QUỐC DŨNG (TTO)

Bình luận (0)