Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn chính thức

Tạp Chí Giáo Dục

Chiều 8-8, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn chính thức vào các trường thành viên.

Cụ thể:
A/ Cấp bậc Đại Học:
Số
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
 
I
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)
A,V
 
 
 
 
 
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A
từ 16.0 đến 19.5
 
V
(môn Vẽ hệ số 2)
23.5
 
 
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
 
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
 
 
 
 
 
1
Công nghệ chế tạo máy
A
D510202
101
16.0
 
2
Kỹ thuật điện, điện tử
A
D520201
102
16.5
 
 
Kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm:
A
D520207
 
 
 
3
Kỹ thuật điện tử
 
 
103
16.0
 
4
Kỹ thuật viễn thông
 
 
208
16.0
 
5
Kỹ thuật máy tính
 
 
209
16.0
 
6
Kỹ thuật công trình xây dựng
A
D580201
104
19.0
 
7
Kỹ thuật tài nguyên nước
A
D580212
105
16.0
 
8
Kỹ thuật xây dựng CT giao thông
A
D580205
106
16.5
 
 
Kỹ thuật nhiệt, gồm:
A
D520115
 
 
 
9
Nhiệt – Điện lạnh
 
 
107
16.0
 
10
Kỹ thuật năng lượng và môi trường
 
 
117
16.0
 
11
Kỹ thuật cơ khí (Động lực)
A
D520103
108
16.0
 
12
Công nghệ thông tin
A
D480201
109
17.5
 
13
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện tử – tin học)
A
D140214
110
16.0
 
14
Kỹ thuật Cơ điện tử
A
D520114
111
17.0
 
15
Kỹ thuật môi trường
A
D520320
112
16.0
 
16
Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2.)
V
D580102
113
23.5
 
17
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A
D510105
114
16.0
 
18
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)
A
D580208
115
16.0
 
19
Kĩ thuật tàu thủy
A
D520122
116
16.0
 
20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A
D850101
118
16.0
 
21
Quản lý công nghiệp
A
D510601
119
16.0
 
22
Công nghệ thực phẩm
A
D540101
201
17.0
 
23
Kỹ thuật dầu khí
A
D520604
202
19.5
 
24
Công nghệ vật liệu
A
D510402
203
16.0
 
25
Công nghệ sinh học
A
D420201
206
16.0
 
26
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A
D520216
207
16.0
 
27
Kinh tế xây dựng
A
D580301
400
18.0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
II
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)
A, A1
D1-4
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
 
 
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A, A1, D
từ 17.0 đến 20.0
 
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
 
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Kế toán
A, A1, D
D340301
401
18.0
 
 
Quản trị kinh doanh, gồm:
A, A1, D
D340101
 
 
 
2
Quản trị kinh doanh tổng quát
 
 
402
17.5
 
3
Quản trị Kinh doanh du lịch
 
 
403
18.0
 
4
Quản trị tài chính
 
 
416
18.5
 
5
Kinh doanh thương mại
A, A1, D
D340121
404
17.5
 
6
Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)
A, A1, D
D340120
405
20.0
 
7
Marketing
A, A1, D
D340115
406
17.5
 
 
Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
A, A1, D
D310101
 
 
 
8
Kinh tế phát triển
 
 
407
17.0
 
9
Kinh tế lao động
 
 
408
17.0
 
10
Kinh tế và quản lý công
 
 
409
17.0
 
11
Kinh tế chính trị
 
 
410
17.0
 
12
Kinh tế đầu tư
 
 
419
17.0
 
13
Thống kê (Thống kê kinh tế xã hội)
A, A1, D
D460201
411
17.0
 
 
Tài chính – Ngân hàng, gồm:
A, A1, D
D340201
 
 
 
14
Ngân hàng
 
 
412
17.5
 
15
Tài chính doanh nghiệp
 
 
415
19.0
 
 
Hệ thống thông tin quản lý, gồm:
A, A1, D
D340405
 
 
 
16
Tin học quản lý
 
 
414
17.0
 
17
Quản trị hệ thống thông tin
 
 
420
17.0
 
18
Quản trị nhân lực
A, A1, D
D340404
417
17.0
 
19
Kiểm toán
A, A1, D
D340302
418
19.5
 
 
Luật, gồm các chuyên ngành:
A, A1, D
D380101
 
 
 
20
Luật học
 
 
501
17.0
 
21
Luật kinh tế
 
 
502
17.0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
III
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):
C,D1-6
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
 
 
– Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;
– Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2).
 
 
 
 
 
 
Sư phạm tiếng Anh, gồm:
D1
D140231
 
 
 
1
Sư phạm tiếng Anh
 
 
701
24.0
 
2
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
 
 
705
16.0
 
3
Sư phạm tiếng Pháp
D1,3
D140233
703
16.5
 
4
Sư phạm tiếng Trung
D1,4
D140234
704
16.5
 
 
Ngôn ngữ Anh, gồm:
D1
D220201
 
 
 
5
Cử nhân tiếng Anh
 
 
751
20.5
 
6
Cử nhân tiếng Anh thương mại
 
 
759
21.5
 
7
Cử nhân tiếng Anh du lịch
 
 
761
19.5
 
 
Ngôn ngữ Nga, gồm:
D1,2,C
D220202
 
 
 
8
Cử nhân tiếng Nga
 
 
752
16.0
 
9
Cử nhân tiếng Nga du lịch
 
 
762
16.0
 
 
Ngôn ngữ Pháp, gồm:
D1,3
D220203
 
 
 
10
Cử nhân tiếng Pháp
 
 
753
16.5
 
11
Cử nhân tiếng Pháp du lịch
 
 
763
16.0
 
 
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm:
D1,4
D220204
 
 
 
12
Cử nhân tiếng Trung
D1,4
 
754
17.5
 
13
Cử nhân tiếng Trung thương mại
D1
 
764
17.0
 
 
 
D4
 
764
16.0
 
14
Ngôn ngữ Nhật
D1
D220209
755
21.5
 
 
 
D6
D220209
755
16.0
 
15
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D1
D220210
756
20.0
 
16
Ngôn ngữ Thái Lan
D1
D220214
757
15.5
 
17
Quốc tế học
 


 

theo TTO

Bình luận (0)