Trường ĐH Đại Nam cho biết tổng chỉ tiêu tuyển mới năm 2010 của trường dự kiến là 2.000, trong đó ĐH là 1.600, 400 chỉ tiêu đào tạo hệ CĐ.
> Thêm chỉ tiêu dự kiến của 3 trường ĐH
> Chỉ tiêu dự kiến 2010 của ĐH Bạc Liêu, CĐ Giao thông vận tải
Đối với hệ ĐH chính quy, trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo ngành. Hệ CĐ trường không thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2010 của những thí sinh đã dự thi khối A, D1,2,3,4 vào trường và các trường ĐH khác trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Trường có chế độ học bổng cho các thí sinh đạt điểm đầu vào cao, miễn giảm học phí cho các SV có kết quả học tập loại khá, giỏi. Mức học phí năm học 2010-2011 của trường đối với ĐH là 980.000 đ/tháng, CĐ là 800.000 đ/tháng.
Trường cho biết đang chờ quyết định của Bộ GD-ĐT để năm 2010 bắt đầu tuyển sinh sáu ngành đào tạo mới hệ ĐH gồm quan hệ công chúng & truyền thông, thiết kế thời trang, quản lý văn hóa, công nghệ môi trường, kỹ thuật điện – điện tử, điện tử viễn thông và hai ngành đào tạo CĐ mới là kế toán, quản trị kinh doanh.
Ngành đào tạo |
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo ĐH
|
|
|
1600
|
Kỹ thuật công trình XD
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
101
|
A
|
|
Công nghệ Thông tin
(Chuyên ngành Hệ thống thông tin; Công nghệ phần mềm; Mạng và truyền thông máy tính)
|
102
|
A
|
|
Quản trị Kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Nhân sự; Quản trị Ngoại thương; Quản trị Khách sạn – Du lịch; Quản trị Bất động sản; Quản trị dự án)
|
401
|
A,D1,2,3,4
|
|
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán)
|
402
|
A,D1,2,3,4
|
|
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)
|
403
|
A,D1,2,3,4
|
|
Tiếng Anh Thương mại
|
701
|
D1
|
|
Tiếng Trung (Chuyên ngành Biên- Phiên dịch)
|
702
|
D1,4
|
|
Các ngành đào tạo CĐ
|
|
|
400
|
Công nghệ Thông tin
|
01
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
02
|
|
|
Trường ĐH dân lập Hải Phòng: Chuyển từ xét tuyển sang thi tuyển
Trường ĐH dân lập Hải Phòng cho biết năm 2010 trường sẽ tuyển sinh 1.900 chỉ tiêu ĐH, 500 chỉ tiêu CĐ và 700 chỉ tiêu hệ trung cấp trong cả nước. Đặc biệt, năm nay trường sẽ tổ chức thi tuyển NV1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT thay cho xét tuyển như những năm trước. Riêng ngành kiến trúc (khối V), trường chỉ xét tuyển. Điểm trúng tuyển sẽ được xác định theo ngành, khối thi.
Khách sạn sinh viên của trường có 800 chỗ dành cho khoá tuyển sinh 2010, có wifi (mạng không dây), nước nóng đun bằng năng lượng mặt trời dẫn đến từng phòng ở, nhà tập đa chức năng, bể bơi thông minh, sân vận động phục vụ rèn luyện, vui chơi giải trí của sinh viên miễn phí. Khu giảng đường và khu khách sạn sinh viên phủ mạng Internet không dây wifi được sử dụng miễn phí.
Theo thông báo chính thức củaTrường ĐH dân lập Hải Phòng, học phí năm học 2010-2011 là 790.000 đồng/1 tháng. Học sinh đạt khá và giỏi ở THPT có NV1 thi vào trường đạt điểm thi tuyển sinh từ 21 hoặc 24 trở lên sẽ được hưởng học bổng tương đương với 80% hoặc 100% học phí của trường trong suốt bốn năm học. Sinh viên khá, giỏi được thưởng học bổng hằng năm.
Ngành đào tạo |
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Phường: Dư Hàng Kênh, Q: Lê Chân, TP: Hải Phòng;
ĐT: (031) 3740580
|
|
|
|
Các ngành đào tạo ĐH:
|
|
|
1800
|
1. Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
|
2. Kỹ thuật điện – Điện tử:
|
|
|
|
+ Điện dân dụng và công nghiệp
|
102
|
A
|
|
+ Điện tử viễn thông
|
103
|
A
|
|
+ Công nghệ cơ điện tử
|
80
|
A
|
|
3. Kỹ thuật công trình:
|
|
|
|
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
104
|
A
|
|
+ Xây dựng cầu đường
|
105
|
A
|
|
+ Xây dựng và Quản lý đô thị
|
106
|
A
|
|
+ Cấp thoát nước
|
107
|
A
|
|
+ Kiến trúc
|
109
|
V
|
|
4. Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm
|
202
|
A, B
|
|
5. Kỹ thuật môi trường
|
301
|
A, B
|
|
6. Quản trị kinh doanh
|
|
|
|
+ Kế toán kiểm toán
|
401
|
A, D
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp
|
402
|
A, D
|
|
+ Tài chính ngân hàng
|
404
|
A, D
|
|
7. Văn hoá du lịch
|
601
|
C, D
|
|
8. Tiếng Anh
9. Tiếng Trung – Liên kết với ĐH Phúc Kiến Trung Quốc
10. Điều dưỡng – Liên kết với ĐH Y Quế Lâm Trung Quốc
|
751
754
801
|
D
D
B
|
|
Các ngành đào tạo CĐ
|
|
|
500
|
1. Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
|
2. Kỹ thuật Điện – Điện tử
|
|
|
|
+ Điện dân dụng và công nghiệp
|
C66
|
A
|
|
3. Kỹ thuật công trình
|
|
|
|
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C67
|
A
|
|
+ Xây dựng cầu đường
|
C68
|
A
|
|
4. Quản trị kinh doanh
|
|
|
|
+ Kế toán kiểm toán
|
C69
|
A, D
|
|
5. Du lịch
|
C70
|
C, D
|
|
Các ngành đào tạo trung cấp
|
|
|
700
|
1. Kỹ thuật điện dân dụng
|
|
|
|
2. Kỹ thuật viên máy tính
|
|
|
|
3. Xây dựng dân dụng
|
|
|
|
4. Kế toán
|
|
|
|
5. Nghiệp vụ du lịch
|
|
|
|
THANH HÀ / TTO
Bình luận (0)