Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn từ 2008-2011

Tạp Chí Giáo Dục

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 & NV2 kỳ thi tuyển sinh ĐH – CĐ năm 2008, 2009, 2010, 2011 trường ĐH Giao thông vận tải TP. HCM.
Ảnh minh họa

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2011, 2010, 2009, 2008:

STT
Chuyên ngành
Mã chuyên ngành
2011
2010
2009
2008
Hệ đại học
 
1
Điều khiển tàu biển
101
13.0
13.0
13.0
14.0
2
Khai thác máy tàu thủy
102
13.0
13.0
13.0
14.0
3
Điện tự động tàu thủy
103
13.0
13.5
13.0
15.0
4
Điện tử viễn thông
104
13.5
15.0
15.5
16.0
5
Tự động hóa công nghiệp
105
13.0
13.5
13.0
14.0
6
Điện công nghiệp
106
13.5
14.0
13.0
15.0
7
Thiết kế thân tàu thủy
107
13.0
13.5
13.0
16.5
8
Cơ giới hóa xếp dỡ
108
13.0
13.5
13.0
14.0
9
Xây dựng công trình thủy
109
13.5
13.5
13.0
15.0
10
Xây dựng cầu đường
111
16.0
17.0
16.0
16.5
11
Công nghệ thông tin
112
13.0
13.5
14.0
16.0
12
Cơ khí ô tô
113
13.5
14.5
13.5
16.0
13
Máy xây dựng
114
13.0
13.5
13.0
15.0
14
Kỹ thuật Máy tính (Mạng máy tính)
115
13.0
13.5
13.0
15.0
15
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
116
17.0
17.0
17.0
17.0
16
Quy hoạch giao thông
117
13.0
13.5
13.0
14.0
17
Công nghệ đóng tàu thủy
118
13.0
13.5
15.0
15.0
18
Thiết bị năng lượng tàu thủy
119
13.0
13.5
13.0
15.0
19
Xây dựng đường sắt – Metro
120
13.5
13.5
13.0
15.0
20
Kỹ thuật công trình ngoài khơi
121
13.0
     
21
Kinh tế vận tải biển
401
14.5
15.0
15.0
16.0
22
Kinh tế xây dựng
402
14.5
16.0
15.5
16.0
23
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức
403
15.0
14.5
14.0
 
Hệ cao đẳng
24
Điều khiển tàu biển
C65
10.0
10.0
10.0
10.0
25
Khai thác máy tàu thủy
C66
10.0
10.0
10.0
10.0
26
Công nghệ thông tin
C67
10.0
10.0
10.0
10.0
27
Cơ khí ô tô
C68
10.0
10.0
10.0
10.0
28
Kinh tế vận tải biển
C69
10.0
10.0
10.0
10.0

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 năm 2011, 2010, 2009, 2008:

STT
Chuyên ngành
Mã chuyên ngành
2011
2010
2009
2008
Hệ đại học
1
Điều khiển tàu biển
101
13.0
13.5
15.0
15.0
2
Khai thác máy tàu thủy
102
13.0
13.5
14.5
15.0
3
Điện tự động tàu thủy
103
13.0
13.5
14.5
15.0
4
Điện tử viễn thông
104
       
5
Tự động hóa công nghiệp
105
 
14.0
   
6
Điện công nghiệp
106
14.5
     
7
Thiết kế thân tàu thủy
107
13.0
13.5
   
8
Cơ giới hóa xếp dỡ
108
13.0
13.5
14.5
15.0
9
Xây dựng công trình thủy
109
15.0
15.5
16.5
150.
10
Xây dựng cầu đường
111
       
11
Công nghệ thông tin
112
       
12
Cơ khí ô tô
113
       
13
Máy xây dựng
114
13.5
13.5
14.5
15.0
14
Kỹ thuật Máy tính (Mạng máy tính)
115
13.0
13.5
16.0
15.0
15
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
116
       
16
Quy hoạch giao thông
117
14.5
14.5
16.5
15.0
17
Công nghệ đóng tàu thủy
118
13.0
13.5
   
18
Thiết bị năng lượng tàu thủy
119
13.0
13.5
13.0
15.0
19
Xây dựng đường sắt – Metro
120
 
14.5
15.5
15.0
20
Kỹ thuật công trình ngoài khơi
121
13.0
     
21
Kinh tế vận tải biển
401
       
22
Kinh tế xây dựng
402
       
23
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức
403
     
16.0
Hệ cao đẳng
24
Điều khiển tàu biển
C65
11.5
11.5
12.0
11.0
25
Khai thác máy tàu thủy
C66
10.5
11.0
10.5
11.0
26
Công nghệ thông tin
C67
11.5
11.5
12.0
10.0
27
Cơ khí ô tô
C68
12.0
12.0
12.0
10.0
28
Kinh tế vận tải biển
C69
12.5
13.5
13.0
10.0
Theo TP

Bình luận (0)