Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Giao thông vận tải ưu tiên điểm toán khi tuyển sinh

Tạp Chí Giáo Dục

Trường ĐH Giao thông vận tải năm 2016 tuyển sinh 5.000 chỉ tiêu. Trong đó cơ sở chính tại Hà Nội sẽ tuyển 3.00 chỉ tiêu, cơ sở 2 tại TPHCM tuyển mới 1.500 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu được phân theo từng ngành.

Phương thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo ngành, sử dụng kết quả kỳ thi THPT  Quốc Gia để xét tuyển. Trường xét tuyển theo hai tổ hợp môn thi là Toán, Lý, Hoá và Toán, Lý, tiếng Anh. Trường hợp thí sinh có kết quả thi 3 môn bằng nhau, Nhà trường sẽ ưu tiên xét tổng điểm môn Toán và Lý cao hơn, nếu vẫn bằng nhau sẽ ưu tiên xét điểm môn Toán cao hơn.

 Hình thức đào tạo theo hệ thống tín chỉ. Các ngành Kĩ thuật xây dựng công trình GT, Kĩ thuật xây dưng, Kĩ thuật điện, điện tử, Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá, Kĩ thuật điện tử, truyền thông đào tao 9 học kỳ (4,5 năm); các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm).

Chương trình chuyên sâu chất lượng cao ngoài học phí, sinh viên sẽ phải đóng thêm kinh phí phục vụ nâng cao chất lượng.

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Chỉ tiêu

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán, Lý, Hóa

  888

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

297

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chương trình chất lượng cao cầu – Đường bộ Việt

-Anh)

Toán, Lý, Hóa

25

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao cầu – Đường bộ Việt – Pháp)

Toán, Lý, Hóa

20

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông Đô thị Việt – Nhật)

Toán, Lý, Hóa

13

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

12

Kỹ thuật xây dựngv

(Chương trình tiên tiến chuyên sâu Xây dựng công trình giao thông)

Toán, Lý, Hóa

25

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

25

Công nghệ thông tin

Toán, Lý, Hóa

150

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

50

Kỹ thuật cơ khí

Toán, Lý, Hóa

428

 

Toán, Lý, Tiếng Anh

142

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Lý, Hóa

94

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

31

Kỹ thuật điện, điện tử

Toán, Lý, Hóa

94

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

31

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Toán, Lý, Hóa

90

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

30

Quản trị kinh doanh

Toán, Lý, Hóa

83

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

27

Kinh tế

Toán, Lý, Hóa

45

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

15

Kinh tế xây dựng

Toán, Lý, Hóa

60

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

20

Kinh tê xây dựng

Toán, Lý, Hóa

20

(Chương trình chất lượng cao KTXD công trình Giao thông Việt – Anh)

Toán, Lý, Tiêng Anh

20

Kế toán

Toán, Lý, Hóa

71

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

24.

Kê toán

Toán, Lý, Hóa

13

(Chương trình chất lương cao Ke toán tổng hơp Việt-Anh)

Toán, Lý, Tiêng Anh

12

Khai thác vận tải

Toán, Lý, Hóa

90

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

30

Kinh tế vận tải

Toán, Lý, Hóa

90

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

30

Kỹ thuật môi trường

Toán, Lý, Hóa

38

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

12

Công nghệ kĩ thuật giao thông

Toán, Lý, Hóa

38

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

12

Kỹ thuật xây dựng

Toán, Lý, Hóa

180

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

60

Kỹ thuật xây dựng

(Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp)

Toán, Lý, Hóa

10

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

10

Đối với cơ sở phía Nam, tổng chỉ tiêu tuyển mới là 1.500 SV, được phân cho các ngành như sau:

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Chỉ tiêu

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán, Lý, Hóa

440

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

145

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chương trình chất lượng cao cầu – Đường bộ Việt

-Anh)

Toán, Lý, Hóa

20

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

20

Kỹ thuật xây dựng

Toán, Lý, Hóa

128

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

42

Kỹ thuật cơ khí

Toán, Lý, Hóa

90

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

30

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Lý, Hóa

38

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

12

Kỵ thuật điện, điện tử

Toán, Lý, Hóa

30

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

10

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Toán, Lý, Hóa

30

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

10

Công nghệ thông tin

Toán, Lý, Hóa

38

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

12

Khai thác vận tải

Toán, Lý, Hóa

15

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

5

Khai thác vận tải (Chương trình chât lượng cao Quy hoạch và Quản lý GTVT Đô thị Việt – Pháp)

Toán, Lý, Hóa

15

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

15

Kinh tế vận tải

Toán, Lý, Hóa

30

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

10

Kinh tế xây dựng

Toán, Lý, Hóa

87

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

28

Kinh tế

Toán, Lý, Hóa

38

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

12

Kế toán

Toán, Lý, Hóa

45

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

15

Quản trị kinh doanh

Toán, Lý, Hóa

38

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

12

Kỹ thuật môi trường

Toán, Lý, Hóa

30

 

Toán, Lý, Tiêng Anh

10

 

THANH HÀ (TTO)

 

Bình luận (0)