Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Hoa Sen: Điểm chuẩn bằng điểm sàn

Tạp Chí Giáo Dục

Trường ĐH Hoa Sen, cho biết điểm chuẩn nguyện vọng 1 và thông tin xét tuyển nguyện vọng 2 cho thí sinh phổ thông trung học thuộc khu vực 3 như sau:

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

ĐIỂM CHUẨN

101

Công nghệ thông tin

Khối A, D1, D3: 13,00 điểm

102

Truyền thông và mạng máy tính

Khối A, D1, D3: 13,00 điểm

103

Toán ứng dụng
(ngành Hệ thống thông tin tài chính)

Khối A: 18,00 điểm,
hệ số 2 môn Toán(*)

301

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Khối A: 13,00 điểm
Khối B: 14,00 điểm

401

Quản trị kinh doanh

Khối  A, D1, D3: 16,00 điểm

402

Quản trị nhân lực

Khối  A, D1, D3: 13,00 điểm

403

Marketing

Khối  A, D1, D3: 14,00 điểm

404

Kế toán

Khối  A, D1, D3: 14,00 điểm

405

Quản trị khách sạn

Khối  A, D1, D3: 15,00 điểm

406

Tài chính – Ngân hàng

Khối  A, D1, D3: 16,00 điểm

407

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Khối  A, D1, D3: 14,00 điểm

408

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Khối  A, D1, D3: 15,00 điểm

701

Ngôn ngữ Anh

Khối D1: 19,00 điểm,
hệ số 2 môn Anh văn(*)

801

Thiết kế thời trang

Khối H: 18,00 điểm,  
hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu
Điểm chuẩn nguyện vọng 1
(*)  Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học
 

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

ĐIỂM CHUẨN

C65

Công nghệ thông tin

Khối  A, D1, D3: 10,00 điểm

C66

Truyền thông và mạng máy tính

Khối  A, D1, D3: 10,00 điểm

C67

Quản trị kinh doanh

Khối  A, D1, D3: 10,00 điểm

C68

Quản trị văn phòng

Khối  A, D1, D3: 10,00 điểm

C69

Kinh doanh quốc tế

Khối  A, D1, D3: 10,00 điểm

C70

Kế toán

Khối  A, D1, D3: 10,00 điểm

C71

Quản trị khách sạn

Khối  A, D1, D3: 10,00 điểm

C72

Tiếng Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại)

Khối D1: 15,00 điểm,  
hệ số 2 môn Anh văn(*)

C73

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Khối  A, D1, D3: 10,00 điểm

C74

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Khối  A, D1, D3: 10,00 điểm
(*)  Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng
 
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại mục 1.a điều 33 Quy chế tuyển sinh như sau:
 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Học sinh PTTH

0.0

0.5

1.0

1.5

Ưu tiên 2

1.0

1.5

2.0

2.5

Ưu tiên 1

2.0

2.5

3.0

3.5
 
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 cần lưu ý:
Thí sinh xem hướng dẫn nhập học để chuẩn bị hồ sơ và làm thủ tục nhập học theo đúng quy định (Hướng dẫn nhập học đính kèm thông báo này).
Trường sẽ công bố quyết định cấp học bổng tuyển sinh cho thí sinh đạt học bổng Hoa Sen năm 2011 và quyết định khen thưởng cho các thí sinh đạt danh hiệu thủ khoa, á khoa vào ngày 17/8/2011.
Thông tin xét tuyển nguyện vọng 2
Thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 theo đề chung của Bộ GD&ĐT (không xét từ kỳ thi tuyển sinh cao đẳng), không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng 2 cho từng ngành, khối thi (không có môn 00 (không) điểm).
Điểm nhận xét tuyển nguyện vọng 2

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng 2

Chỉ tiêu

101

Công nghệ thông tin

Khối  A, D1, D3: 14,00 điểm

60

102

Truyền thông và mạng máy tính

Khối  A, D1, D3: 14,00 điểm

60

103

Toán ứng dụng
(ngành Hệ thống thông tin tài chính)

Khối A: 18,00 điểm,
hệ số 2 môn Toán (*)

40

301

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Khối A: 13,00 điểm
Khối B: 14,00 điểm

60

401

Quản trị kinh doanh

Khối  A, D1, D3: 17,00 điểm

70

402

Quản trị nhân lực

Khối A, D1, D3: 16,00 điểm

50

403

Marketing

Khối  A, D1, D3: 16,00 điểm

40

404

Kế toán

Khối  A, D1, D3: 16,00 điểm

50

405

Quản trị khách sạn

Khối  A, D1, D3: 16,00 điểm

60

406

Tài chính – Ngân hàng

Khối  A, D1, D3: 17,00 điểm

60

408

Quản trị nhà hàng và
dịch vụ ăn uống

Khối  A, D1, D3: 16,00 điểm

40

409

Hệ thống thông tin quản lý

Khối  A, D1, D3: 13,00 điểm

80

801

Thiết kế thời trang

Khối H: 18,00 điểm,  
hệ số 2 môn  Vẽ trang trí màu

60

802

Thiết kế đồ họa

Khối H: 18,00 điểm,  
hệ số 2 môn  Vẽ trang trí màu

80
 (*)  Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học



 

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng 2

Chỉ tiêu

C65

Công nghệ thông tin

Khối A, D1, D3: 11,00 điểm

30

C66

Truyền thông và mạng máy tính

Khối A, D1, D3: 11,00 điểm

30

C67

Quản trị kinh doanh

Khối A, D1, D3: 13,00 điểm

20

C68

Quản trị văn phòng

Khối A, C, D1, D3: 11,00 điểm

80

C69

Kinh doanh quốc tế

Khối A, D1, D3: 13,00 điểm

20

C70

Kế toán

Khối A, D1, D3: 12,00 điểm

40

C71

Quản trị khách sạn

Khối A, D1, D3: 12,00 điểm

40

C72

Tiếng Anh
(ngành Anh văn thương mại)

Khối D1: 15,00 điểm,  
hệ số 2 môn Anh văn (*)

30

C74

Quản trị nhà hàng và
dịch vụ ăn uống

Khối A, D1, D3: 12,00 điểm

30
 
(*)  Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng
Hồ sơ, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2
Hồ sơ xét tuyển gồm:
Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 (bản gốc, có mộc đỏ của trường tổ chức thi) ghi rõ ngành đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2.
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng (kèm với hồ sơ)
Các mốc thời gian dành cho thí sinh xét tuyển nguyện vọng 2
Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 25/8/2011 đến 17g00 ngày 15/9/2011
Hạn chót rút hồ sơ: ngày 08/9/2011 (lệ phí xét tuyển không được trả lại khi rút hồ sơ)
Kể từ ngày 09/9/2011, trường không giải quyết rút hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2. (theo quy định của Bộ, thí sinh được rút hồ sơ ĐKXT đã nộp trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày bắt đầu thời hạn nộp hồ sơ).
Công bố kết quả xét tuyển: ngày 17/9/2011
Nhận hồ sơ nhập học:từ ngày21/9/2011đến ngày24/9/2011

T.Tàu

 

Hãy đánh giá bài viết này!

Số điểm trung bình của bài viết (số sao) / 5.

Chưa có ai đánh giá bài viết này! Hãy là người đầu tiên đánh giá

Bạn đã đánh giá bài viết này hữu ích!

Hãy theo dõi chúng tôi trên mạng xã hội

Bình luận (0)