Đại học (ĐH) Huế vừa công bố điểm trúng tuyển đợt 1 (NV1) kỳ tuyển sinh vào ĐH Huế 2012.
Ảnh minh họa. |
Mức điểm công bố dưới đây dành cho thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 (một điểm). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Lấy điểm cao nhất vẫn thuộc về ĐH Y – Dược Huế với ngành Răng – Hàm – Mặt là 23 điểm, tiếp đến là Bác sĩ Đa khoa 22,5 điểm và Dược học (22 điểm).
Điểm trúng tuyển các các trường, khoa của ĐH Huế năm 2012 như sau:
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
|
1. KHOA LUẬT (ký hiệu là DHA)
|
||||
D380101
|
Luật học
|
A
|
14.0
|
|
D380101
|
Luật học
|
C
|
15.0
|
|
D380101
|
Luật học
|
D1,2,3,4
|
14.0
|
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
A
|
15.5
|
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
C
|
16.5
|
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
D1,2,3,4
|
15.5
|
|
2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ký hiệu là DHC)
|
||||
D140206
|
Giáo dục thể chất
|
T
|
16.5
|
|
D140208
|
Giáo dục quốc phòng – An ninh
|
T
|
14.5
|
|
3. KHOA DU LỊCH (ký hiệu là DHD)
|
||||
D310101
|
Kinh tế
|
A
|
13.0
|
|
D310101
|
Kinh tế
|
A1
|
13.0
|
|
D310101
|
Kinh tế
|
D1,2,3,4
|
13.5
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13.0
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A1
|
13.0
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
D1,2,3,4
|
13.5
|
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A
|
14.0
|
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A1
|
14.0
|
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C
|
16.0
|
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D1,2,3,4
|
14.0
|
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ký hiệu là DHF)
|
||||
D140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
14.5
|
|
D140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D3
|
13.5
|
|
D140234
|
Sư phạm Tiếng Trung quốc
|
D1,2,3,4
|
13.5
|
|
D220113
|
Việt Nam học
|
C
|
14.5
|
|
D220113
|
Việt Nam học
|
D1,2,3,4
|
13.5
|
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
14.5
|
|
D220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
D1,2,3,4
|
13.5
|
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1,3
|
13.5
|
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung quốc
|
D1,2,3,4
|
13.5
|
|
D220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D1,2,3,4,6
|
13.5
|
|
D220210
|
Ngôn ngữ Hàn quốc
|
D1,2,3,4
|
13.5
|
|
D220212
|
Quốc tế học
|
D1
|
13.5
|
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu là DHK)
|
||||
D310101
|
Kinh tế
|
A
|
13.5
|
|
D310101
|
Kinh tế
|
A1
|
13.5
|
|
D310101
|
Kinh tế
|
D1,2,3,4
|
13.5
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
15.5
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A1
|
15.5
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
D1,2,3,4
|
15.5
|
|
D340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A
|
16.0
|
|
D340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A1
|
16.0
|
|
D340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D1,2,3,4
|
16.0
|
|
D340301
|
Kế toán
|
A
|
16.5
|
|
D340301
|
Kế toán
|
A1
|
16.5
|
|
D340301
|
Kế toán
|
D1,2,3,4
|
16.5
|
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A
|
13.0
|
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A1
|
13.0
|
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D1,2,3,4
|
13.5
|
|
Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
|
||||
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
14.5
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A1
|
14.5
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
D1,2,3,4
|
14.5
|
|
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL)
|
||||
Nhóm ngành: Cơ khí – Công nghệ
|
A
|
13.0
|
||
B
|
14.0
|
|||
D510210
|
Công thôn
|
|||
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|||
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
|||
D540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
|||
Nhóm ngành: Trồng trọt
|
A
|
13.0
|
||
B
|
14.0
|
|||
D620109
|
Nông học
|
|||
D620112
|
Bảo vệ thực vật
|
|||
D620110
|
Khoa học cây trồng
|
|||
D620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
|||
Nhóm ngành: Chăn nuôi-Thú y
|
A
|
13.0
|
||
B
|
14.0
|
|||
D620105
|
Chăn nuôi
|
|||
D640101
|
Thú y
|
|||
Nhóm ngành: Thủy sản
|
A
|
13.0
|
||
B
|
14.0
|
|||
D620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
|||
D620305
|
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản
|
|||
Nhóm ngành: Lâm nghiệp
|
A
|
13.0
|
||
B
|
14.0
|
|||
D620201
|
Lâm nghiệp
|
|||
D620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
|||
D540301
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
|||
Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A
|
13.0
|
||
B
|
14.0
|
|||
D440306
|
Khoa học đất
|
|||
D850103
|
Quản lý đất đai
|
|||
Nhóm ngành: Phát triển nông thôn
|
A
|
13.0
|
||
B
|
14.0
|
|||
C
|
14.5
|
|||
D1,2,3,4
|
13.5
|
|||
D620102
|
Khuyến nông
|
|||
D620116
|
Phát triển nông thôn
|
|||
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN)
|
||||
D140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
H
|
24.0
|
|
D210103
|
Hội họa
|
H
|
24.0
|
|
D210104
|
Đồ họa
|
H
|
23.5
|
|
D210105
|
Điêu khắc
|
H
|
25.0
|
|
Nhóm ngành: Mỹ thuật ứng dụng
|
H
|
34.0
|
||
D210403
|
Thiết kế đồ họa
|
|||
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
|||
D210405
|
Thiết kế nội thất
|
|||
Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
|
||||
Nhóm ngành: Mỹ thuật ứng dụng
|
H
|
29.0
|
||
D210403
|
Thiết kế đồ họa
|
|||
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
|||
D210405
|
Thiết kế nội thất
|
|||
8. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (ký hiệu là DHQ)
|
||||
Nhóm ngành khối A:
|
A
|
13.0
|
||
D520201
|
Kỹ thuật điện
|
|||
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|||
Nhóm ngành khối A, B:
|
A
|
13.0
|
||
B
|
14.0
|
|||
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|||
D520503
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
|
|||
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS)
|
||||
D140201
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
20.5
|
|
D140202
|
Giáo dục tiểu học
|
C
|
17.5
|
|
D140202
|
Giáo dục tiểu học
|
D1
|
16.0
|
|
D140205
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
14.5
|
|
D140208
|
Giáo dục quốc phòng – An ninh
|
C
|
14.5
|
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
16.5
|
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
A1
|
16.5
|
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
13.0
|
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
A1
|
13.0
|
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
14.0
|
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A1
|
14.0
|
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A
|
18.5
|
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
B
|
20.0
|
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
14.0
|
|
D140214
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
A
|
13.0
|
|
D140215
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
B
|
14.0
|
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
16.0
|
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
14.5
|
|
D140219
|
Sư phạm Địa lý
|
B
|
14.0
|
|
D140219
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
14.5
|
|
D310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
C
|
14.5
|
|
10. Trường ĐH Khoa học (ký hiệu là DHT)
|
||||
D220104
|
Hán – Nôm
|
C
|
14.5
|
|
D220104
|
Hán – Nôm
|
D1
|
13.5
|
|
D220213
|
Đông phương học
|
C
|
14.5
|
|
D220213
|
Đông phương học
|
D1
|
13.5
|
|
D220301
|
Triết học
|
A
|
13.0
|
|
D220301
|
Triết học
|
C
|
14.5
|
|
D220310
|
Lịch sử
|
C
|
14.5
|
|
D220310
|
Lịch sử
|
D1
|
13.5
|
|
D220320
|
Ngôn ngữ học
|
C
|
14.5
|
|
D220320
|
Ngôn ngữ học
|
D1
|
13.5
|
|
D220330
|
Văn học
|
C
|
14.5
|
|
D310301
|
Xã hội học
|
C
|
14.5
|
|
D310301
|
Xã hội học
|
D1
|
13.5
|
|
D320101
|
Báo chí
|
C
|
14.5
|
|
D320101
|
Báo chí
|
D1
|
14.0
|
|
D420101
|
Sinh học
|
A
|
13.0
|
|
D420101
|
Sinh học
|
B
|
14.0
|
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
13.0
|
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
B
|
16.5
|
|
D440102
|
Vật lý học
|
A
|
13.0
|
|
D440112
|
Hóa học
|
A
|
13.0
|
|
D440112
|
Hóa học
|
B
|
15.5
|
|
D440201
|
Địa chất học
|
A
|
13.0
|
|
D440217
|
Địa lý tự nhiên
|
A
|
13.0
|
|
D440217
|
Địa lý tự nhiên
|
B
|
14.0
|
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
A
|
13.0
|
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
B
|
15.0
|
|
D460101
|
Toán học
|
A
|
13.0
|
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
A
|
13.0
|
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
13.0
|
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A1
|
13.0
|
|
D510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông
|
A
|
13.0
|
|
D520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
A
|
13.0
|
|
D580102
|
Kiến trúc
|
V
|
14.5
|
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
C
|
14.5
|
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
D1
|
13.5
|
|
11. Trường ĐH Y Dược (ký hiệu là DHY)
|
||||
D720101
|
Y đa khoa
|
B
|
22.5
|
|
D720163
|
Y học dự phòng
|
B
|
18.0
|
|
D720201
|
Y học cổ truyền
|
B
|
20.5
|
|
D720301
|
Y tế công cộng
|
B
|
18.0
|
|
D720330
|
Kỹ thuật Y học
|
B
|
21.0
|
|
D720401
|
Dược học
|
A
|
22.0
|
|
D720501
|
Điều dưỡng
|
B
|
20.0
|
|
D720601
|
Răng – Hàm – Mặt
|
B
|
23.0
|
|
B. Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng
|
||||
Trường ĐH Nông Lâm (ký hiệu là DHL)
|
||||
C510210
|
Công thôn
|
A
|
10.0
|
|
C620105
|
Chăn nuôi
|
A
|
10.0
|
|
C620105
|
Chăn nuôi
|
B
|
11.0
|
|
C620110
|
Trồng trọt
|
A
|
10.0
|
|
C620110
|
Trồng trọt
|
B
|
11.0
|
|
C620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A
|
10.0
|
|
C620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
B
|
11.0
|
|
C850103
|
Quản lý đất đai
|
A
|
10.0
|
|
C850103
|
Quản lý đất đai
|
B
|
11.0
|
Theo TPO
Bình luận (0)