Chiều nay 2/10, 3 trường thành viên ĐH Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn NV3. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
> Điểm chuẩn NV3 ĐH Phương Đông, Lương Thế Vinh, CĐ Giao thông vận tải II
* Điểm chuẩn NV3 của 3 trường thành viên thuộc ĐH Huế:
1. ĐH Khoa học
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
Sinh học |
B |
19.5 |
Địa lý |
A,B |
14.0/18.5 |
Khoa học môi trường |
A,B |
16.5 |
Công nghệ sinh học |
B |
22.0 |
2. ĐH Y Dược
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
Bác sỹ răng hàm mặt |
B |
25.0 |
Dược sỹ |
A |
22.0 |
Cử nhân điều dưỡng |
B |
22.0 |
Cử nhân KT Y học |
B |
24.0 |
CN Y tế công cộng |
B |
20.0 |
BS Y học dự phòng |
B |
22.0 |
BS Y học cổ truyền |
B |
22.5 |
3. ĐH Nông Lâm
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
+ Hệ ĐH |
|
|
Công nghiệp&CT nông thôn |
A |
13.0 |
Cơ khí bảo quản |
A |
13.0 |
Chế biến lâm sản |
A |
13.0 |
+ Hệ CĐ |
|
|
Công nghiệp và CT Nông thôn |
A |
10.0 |
* Điểm chuẩn NV3 ĐH Quốc tế – ĐH Quốc gia TPHCM:
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
*Ngành CNTT |
|
|
Khoa học máy tính-IU |
A |
14.5 |
CNTT-NU |
A |
14.5 |
CNTT-WE |
A |
14.5 |
Công nghệ Máy tính-NSW |
A |
14.5 |
Kỹ thuật MT-Rutgers (USA) |
A |
14.5 |
* Ngành Công nghệ Sinh học |
|
|
Công nghệ sinh học-IU |
B |
17.5 |
*Điện tử Viễn thông |
|
|
Điện tử viễn thông-IU |
A |
14.5 |
Điện tử viễn thông-NU |
A |
14.5 |
Điện tử viễn thông-WE |
A |
14.5 |
Công nghệ Điện-Điện tử NSW |
A |
14.5 |
Công nghệ viễn thông NSW |
A |
14.5 |
Kỹ thuật điện tử- Rutgers (USA) |
A |
14.5 |
* Quản trị Kinh doanh |
|
|
Quản trị kinh doanh-WE |
A |
15.5 |
Quản trị kinh doanh-AUK |
A,D1 |
15.5/15.5 |
Nguyễn Sơn (dantri.com.vn)
Bình luận (0)