Cụ thể như sau:
I. Xét tuyển thẳng:
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT và những thí sinh được bảo lưu kết quả ở kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2011 đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải.
– Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia năm lớp 12 THPT và những thí sinh được bảo lưu kết quả ở kỳ thi học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2011 đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào bậc cao đẳng của Trường đại học Nông lâm các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải.
– Thí sinh là người khiếm thị, chủ tịch HĐTS Đại học Huế căn cứ vào phiếu đăng ký xét tuyển; kết quả học tập 3 năm THPT của thí sinh (học bạ); đủ sức khỏe để học tập (giấy khám sức khỏe do trung tâm y tế hoặc bệnh viện cấp huyện trở lên chứng nhận) để xem xét, quyết định cho vào học các ngành học thuộc khối C của Trường đại học Khoa học hoặc khoa luật thuộc Đại học Huế.
– Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tại các trường đại học thuộc Đại học Huế, giám đốc Đại học Huế căn cứ vào kết quả học tập THPT của thí sinh (học bạ hoặc bảng điểm), đủ sức khỏe để học tập (giấy khám sức khỏe do trung tâm y tế hoặc bệnh viện cấp huyện trở lên chứng nhận), có đủ khả năng về tài chính để học tập, nghiên cứu và sinh hoạt, có kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ tiếng Việt do Trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế tổ chức hoặc chứng chỉ tiếng Việt bậc sơ cấp trở lên để xem xét, quyết định cho vào học.
Không tuyển thẳng vào những ngành có môn thi năng khiếu, các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
II. Ưu tiên xét tuyển:
1. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2012 và những thí sinh được bảo lưu kết quả ở kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2011 và đã tốt nghiệp THPT, có môn đoạt giải trùng với môn thuộc khối thi tuyển sinh của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển, sau khi thi đại học hệ chính quy năm 2012 đủ số môn quy định theo đề thi chung, có kết quả thi từ điểm sàn trở lên và không có môn nào bị điểm 0, được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.
2. Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Ủy ban TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia đã tham dự đủ các môn thi văn hóa theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, không có môn nào bị điểm 0, thể hình cân đối, nam cao 1,65m và nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên, được ưu tiên xét tuyển vào các ngành của khoa giáo dục thể chất mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển. Những thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển được miễn thi môn năng khiếu; điểm môn năng khiếu được tính 10 điểm.
3. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2012 và những thí sinh được bảo lưu kết quả ở kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2011 đã tốt nghiệp THPT, có môn đoạt giải trùng với môn thuộc khối thi tuyển sinh của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển, sau khi thi đại học hệ chính quy năm 2012 đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên và không có môn nào bị điểm 0, được ưu tiên xét tuyển vào bậc cao đẳng của Trường đại học Nông lâm với ngành mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.
Không ưu tiên xét tuyển vào những ngành thuộc khối M, V, H; các ngành sư phạm không xét tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
III. Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
1. Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định nêu trong công văn số 1343/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 9-3-2012 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về việc hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển vào đại học và cao đẳng năm 2012. Những hồ sơ đăng ký tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển không đúng quy định nêu trong công văn nói trên xem như không hợp lệ.
2. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng chỉ được nộp tối đa một bộ hồ sơ đăng ký tuyển thẳng.
3. Thời gian nhận hồ sơ:
a. Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng: thí sinh làm hồ sơ nộp tại Sở Giáo dục và đào tạo trước ngày 20-6-2012.
b. Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng đối với thí sinh là người khiếm thị và thí sinh là người nước ngoài: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Khảo thí – đảm bảo chất lượng giáo dục Đại học Huế, số 2 Lê Lợi, TP Huế trước ngày 10-6-2012.
c. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển: thí sinh nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi đại học, cao đẳng tại Sở Giáo dục và đào tạo từ ngày 15-3 đến hết ngày 16-4-2012 (hoặc nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí – đảm bảo chất lượng giáo dục Đại học Huế, số 2 Lê Lợi, TP Huế từ ngày 17-4 đến hết ngày 23-4-2012).
DANH SÁCH NGÀNH TUYỂN THẲNG BẬC ĐH
Môn thi học sinh giỏi
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Toán
|
Sư phạm toán học
|
52140209
|
Toán học
|
52460101
|
|
Toán ứng dụng
|
52460112
|
|
Công thôn
|
52510210
|
|
Vật lý
|
Sư phạm vật lý
|
52140211
|
Vật lý học
|
52440102
|
|
Hóa học
|
Sư phạm hóa học
|
52140212
|
Hóa học
|
52440112
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540101
|
|
Dược học
|
52720401
|
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
|
Sinh học
|
Sư phạm sinh học
|
52140213
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
52140215
|
|
Sinh học
|
52420101
|
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
|
Khoa học cây trồng
|
52620110
|
|
Chăn nuôi
|
52620105
|
|
Lâm nghiệp
|
52620201
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301
|
|
Ngữ văn
|
Sư phạm ngữ văn
|
52140217
|
Việt Nam học
|
52220113
|
|
Văn học
|
52220330
|
|
Báo chí
|
52320101
|
|
Lịch sử
|
Sư phạm lịch sử
|
52140218
|
Lịch sử
|
52220310
|
|
Địa lý
|
Sư phạm địa lý
|
52140219
|
Địa lý học
|
52310501
|
|
Địa chất học
|
52440201
|
|
Địa lý tự nhiên
|
52440217
|
|
Tin học
|
Sư phạm tin học
|
52140210
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
|
Tiếng Anh
|
Sư phạm tiếng Anh
|
52140231
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
|
Quốc tế học
|
52220212
|
|
Tiếng Nga
|
Sư phạm tiếng Nga
|
52140232
|
Ngôn ngữ Nga
|
52220202
|
|
Quốc tế học
|
52220212
|
|
Tiếng Trung
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
52140234
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
|
Hán Nôm
|
52220104
|
|
Quốc tế học
|
52220212
|
|
Tiếng Pháp
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
52140233
|
Ngôn ngữ Pháp
|
52220203
|
|
Quốc tế học
|
52220212
|
DANH SÁCH NGÀNH TUYỂN THẲNG BẬC CAO ĐẲNG
Môn thi học sinh giỏi
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Sinh học
|
Chăn nuôi
|
51620105
|
Khoa học cây trồng
|
51620110
|
Theo Tuổi Trẻ
Bình luận (0)