Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội công bố điểm NV2

Tạp Chí Giáo Dục

ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển NV2 của thí sinh năm nay. Đây là mức điểm xét tuyển đối với thí sinh thuộc khu vực 3, học sinh phổ thông.

 
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm. Cụ thể như sau:
TT
Ngành đào tạo
ngành
Điểm trúng tuyển
Khối A
Khối C
Khối D
1
Triết học
504
17
19
18
2
Chính trị học
507
20
18
3
Ngôn ngữ học
602
20
18
4
Thông tin  – Thư viện
605
17
18
18
5
Nhân học
614
17
18
18
6
Việt Nam học
615
20.5
18
7
Sư phạm Lịch sử
613
20.5
19
* Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa cũng đã công bố điểm trúng tuyển NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3 bậc cao đẳng năm 2010. Cụ thể:
Điểm trúng tuyển NV2 bậc CĐ các ngành như sau:

 

TT
Tên ngành
ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV2
Số thí sinh trúng tuyển NV2
Ghi chú
 
Trình độ Cao đẳng
 
 
 
 
 
1
Tin học ứng dụng
01
A
10
29
 
2
Tin học ứng dụng
01
D1
10
11
 
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện
05
A
10
48
 
4
Kỹ thuật trắc địa
07
A
10
27
 
5
Công nghệ hóa nhựa
08
A
10
31
 
6
Công nghệ hóa nhựa
08
B
11
26
 
7
Kỹ thuật địa chất
10
A
10
16
 
8
Công nghệ Tự động
11
A
10
10
 
9
Mạng máy tính và truyền thông
12
A
10
5
 
10
Mạng máy tính và truyền thông
12
D1
10
5
 
11
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14
A
10
41
 
12
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14
B
11
26
 
13
Công nghệ Cơ – Điện tử
15
A
10
20
 
14
Thiết kế đồ họa
16
A
10
16
 
15
Thiết kế đồ họa
16
D1
10
6
 
16
Quản lý đất đai
17
A
10
34
 
Tổng
 
 
351
 

 

Thí sinh trúng tuyển NV2 nhập học vào ngày 18.9.2010

Trường tiếp tục xét tuyển 510 sinh viên NV3, các ngành như sau:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Khối tuyển
Điểm
Chỉ tiêu
1
Tin học ứng dụng
01
A
10
20
2
Tin học ứng dụng
01
D1
10
20
3
Kế toán
02
A
10
25
4
Kế toán
02
D1
10
25
5
Công nghệ Hóa học
03
A
10
20
6
Công nghệ Hóa học
03
B
11
20
7
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
04
A
10
50
8
Công nghệ Kỹ thuật Điện
05
A
10
20
9
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
06
A
10
20
10
Kỹ thuật trắc địa
07
A
10
20
11
Công nghệ hóa nhựa (Hóa dầu)
08
A
10
30
12
Công nghệ hóa nhựa (Hóa dầu)
08
B
11
20
13
Tài chính – Ngân hàng
09
A
10
10
14
Tài chính – Ngân hàng
09
D1
10
10
15
Kỹ thuật địa chất
10
A
10
20
16
Công nghệ Tự động
11
A
10
20
17
Mạng máy tính và truyền thông
12
A
10
20
18
Mạng máy tính và truyền thông
12
D1
10
20
19
Quản trị kinh doanh
13
A
10
10
20
Quản trị kinh doanh
13
D1
10
10
21
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14
A
10
10
22
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14
B
11
10
23
Công nghệ Cơ – Điện tử
15
A
10
20
24
Thiết kế đồ họa
16
A
10
20
25
Thiết kế đồ họa
16
D1
10
20
26
Quản lý đất đai
17
A
10
20
Tổng
 
510
Điểm xét tuyển trên tính cho học sinh phổ thông khu vực 3, điểm chênh lệch giữa các khu vực kế tiếp 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV3 từ ngày 15.9 – 30.9.2010.
* Sáng nay (16.9), ĐH Thái Nguyên cho biết sẽ tiếp tục xét tuyển 653 chỉ tiêu NV3 vào các trường, khoa thành viên. Đây là một trong số ít trường ĐH công lập phía Bắc còn chỉ tiêu xét tuyển NV3.
Cụ thể, điểm trúng tuyển NV2 và chỉ tiêu mức điểm xét tuyển NV3 như sau:
Trường/ngành học
Khối
Điểm TT NV2
Xét NV3
Chỉ tiêu
Điểm sàn
 ĐH KINH TẾ VÀ QTKD
DTE
 
 
 
 
 – Tài chính doanh nghiệp
404
A
16,0
 
 
           
 ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
DTK
 
 
254
 
 – Kỹ thuật Cơ khí
101
A
14,0
 
 
 – Kỹ thuật Điện
102
A
14,0
 
 
 – Kỹ thuật Điện tử
103
A
14,0
 
 
 – Kỹ thuật Xây dựng công trình
104
A
 
8
13,0
 – Kỹ thuật Môi Trường
105
A
13,0
36
13,0
 – S­ư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
106
A
13,0
155
13,0
 – Quản lý công nghiệp
107
A
13,0
53
13,0
           
 ĐH NÔNG LÂM
DTN
 
 
 
 
 – Kinh tế nông nghiệp
411
A
13,0
 
 
 – Quản lý đất đai
412
A
13,0
 
 
 – Cơ khí nông nghiệp
413
A
13,0
 
 
 – Phát triển nông thôn
414
A
13,0
 
 
 – Công nghệ chế biến lâm sản
415
A
13,0
 
 
 – Chăn nuôi thú y
304
B
14,0
 
 
 – Thú y
305
B
14,0
 
 
 – Lâm nghiệp
306
B
14,0
 
 
 – Trồng trọt
307
B
14,0
 
 
 – Khuyến nông
308
B
14,0
 
 
 – Sư­ phạm kỹ thuật nông nghiệp
309
B
14,0
 
 
 – Nông lâm kết hợp
310
B
14,0
 
 
 – Nuôi trồng thuỷ sản
312
B
14,0
 
 
 – Hoa viên và cây cảnh
313
B
14,0
 
 
 – Bảo quản và chế biến nông sản
314
B
14,0
 
 
 – Quản lý tài nguyên rừng
316
B
14,0
 
 
 – Công nghệ thực phẩm
317
B
14,0
 
 
           
 ĐH SƯ PHẠM
DTS
 
 
78
 
 – SP Tin
110
A
13,0
 
 
 – SP Giáo dục Chính trị
501
C
18,0
 
 
 – SP Tâm lý giáo dục
604
C
14,0
11
14,0
 – SP Giáo dục công nghệ
905
A
13,0
48
13,0
           
 ĐH Y DƯỢC
DTY
 
 
 
 
 – Cao đẳng Y tế học đường
C61
B
11,0
 
 
 – Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
C62
B
12,0
 
 
           
 ĐH KHOA HỌC
DTZ
 
 
103
 
 – Cử nhân Toán học
130
A
13,0
 
 
 – Cử nhân Vật lý
131
A
13,0
22
13,0
 – Cử nhân Toán – Tin ứng dụng
132
A
13,0
12
13,0
 – Cử nhân Hóa học
230
A
13,0
13
13,0
 – Cử nhân Địa lý
231
B
14,0
7
14,0
 – Cử nhân Khoa học Môi  trường
232
A
13,0
10
13,0
 – Cử nhân Sinh học
330
B
 
29
14,0
 – Cử nhân Công nghệ Sinh học
331
B
 
10
14,0
 – Cử nhân Văn học
610
C
15,0
 
 
 – Cử nhân Lịch sử
611
C
15,0
 
 
 – Cử nhân Việt Nam học
614
C
14,0
 
 
 – Thư viện và thiết bị Trường học
615
C
14,0
29
14,0
           
 KHOA CÔNG NGHỆ TT
DTC
 
 
218
 
 – Công nghệ thông tin
120
A
13,0
 
13,0
 – Điện tử viễn thông
121
A
13,0
 
13,0
 – Công nghệ điều khiển tự động
122
A
13,0
 
13,0
 – Hệ thống thông tin kinh tế
123
A
13,0
 
13,0
           
 KHOA NGOẠI NGỮ
DTF
 
 
 
 
 – Cử nhân Song ngữ Trung –  Anh
702
D1
18,0
 
 
D4
13,0
 
 – SP Tiếng Trung
703
D1
13,0
 
 
D4
13,0
 
 – SP Song ngữ Nga – Anh
705
D1
13,0
 
 
D2
13,0
 
 – Cử nhân Tiếng Anh
706
D1
15,0
 
 
 – Cử nhân Tiếng Trung
707
D1
13,0
 
 
D4
13,0
 
 – Cử nhân Song ngữ Pháp – Anh
708
D1
13,0
 
 
D3
13,0
 
           
 CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT
DTU
 
 
 
 
 Hệ Cao đẳng
 
 
 
 
 
 – Cơ khí
C65
A
10,0
 
 
 – Điện – Điện tử
C66
A
10,0
 
 
 – Công nghệ Thông tin
C67
A
10,0
 
 
 – Kế toán
C68
A
11,0
 
 
 – Quản trị Kinh doanh
C69
A
10,0
 
 
 – Tài chính – Ngân hàng
C70
A
10,0
 
 
 – Quản lý đất đai
C71
A
10,0
 
 
 – Trồng trọt
C72
B
11,0
 
 
 – Thú y
C73
B
11,0
 
 
 – Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
C74
A
10,0
 
 
 – Xây dựng cầu đường
C75
A
10,0
 
 
 – Kinh tế xây dựng
C76
A
10,0
 
 
Vũ Thơ – Đức Huy / TNO

Bình luận (0)