ĐH Mở TPHCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ở hệ ĐH và CĐ. Ngành Tài chính Ngân hàng lấy điểm cao nhất với16 điểm (bằng điểm chuẩn năm ngoái).
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm xét tuyến NV2
|
Tin học
|
101
|
A, D1
|
13,5
|
14,0
|
Xây dựng
|
102
|
A
|
13,5
|
14,0
|
Công nghiệp (thí sinh đủ điểm được chuyển sang ngành Xây dựng-102)
|
103
|
A
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
301
|
A, B
|
14,5
|
15,0
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A, D1
|
15,0
|
15,5
|
Kinh tế
|
402
|
A, D1
|
14,0
|
14,5
|
Tài chính – Ngân hàng
|
403
|
A, D1
|
16,0
|
16,5
|
Kế toán
|
404
|
A, D1
|
15,0
|
15,5
|
Hệ thống thông tin kinh tế (thí sinh đủ điểm được chuyển sang ngành Tin học-101)
|
405
|
A, D1
|
|
|
Luật kinh tế
|
406
|
A, C, D1
|
14,0
|
14,5
|
Đông Nam Á học
|
501
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
||
Xã hội học
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
||
Công tác xã hội
|
602
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
||
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,5
|
14,0
|
Tiếng Trung Quốc
|
704
|
D1, D4
|
13,0
|
13,5
|
Tiếng Nhật
|
705
|
D1, D4, D6
|
13,0
|
13,5
|
Hệ CĐ Tin học
|
C65
|
A, D1
|
10,5
|
10,5
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C66
|
A, D1
|
12,0
|
12,0
|
Hệ CĐ Tài chính – Ngân hàng
|
C67
|
A, D1
|
12,5
|
12,5
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C68
|
A, D1
|
12,0
|
12,0
|
Hệ CĐ Công tác xã hội
|
C69
|
C
|
11,0
|
11,0
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
||
Hệ CĐ Tiếng Anh
|
C70
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
Lê Phương / dan tri
Bình luận (0)