Nhà trường xét tuyển theo phương thức xét kết quả theo nhóm môn thi của kỳ thi THPT quốc gia 2016. Xác định điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành.
Chiều 15-1, Trường ĐH Nha Trang đã công bố phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016.
Theo đó, năm nay nhà trường tuyển sinh trong cả nước với tổng số 3.500 chỉ tiêu (2.800 chỉ tiêu ĐH và 700 chỉ tiêu CĐ). Nhà trường sẽ tuyển thêm ngành marketing với 80 chỉ tiêu.
Phương thức xét tuyển căn cứ kết quả theo nhóm môn thi của kỳ thi THPT quốc gia 2016. Xác định điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành.
Bậc cao đẳng thí sinh không trúng tuyển trình độ ĐH được trường tự động xét và mời nhập học trình độ CĐ đúng ngành đăng ký.
Khối xét tuyển: A (Toán, Lý, Hóa); A1 (Toán, Lý, Tiếng Anh); B (Toán, Hóa, Sinh); D1 (Toán, Văn, Tiếng Anh) và D3 (Toán, Văn, Tiếng Pháp).
Chỉ tiêu theo ngành của trường như sau:
TT
|
Bậc đào tạo
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
Chỉ tiêu 2016
|
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG (TSN)
|
3500
|
|||||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
2800
|
|||||
1 |
Khai thác thuỷ sản (Chuyên ngành Quản lý khai thác thuỷ sản) |
52620304
|
A,A1
|
120 |
||
2 |
Quản lý thuỷ sản |
52620399
|
A,A1
|
|||
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
52510301
|
A,A1
|
100 |
||
4 |
Kỹ thuật tàu thủy |
52520122
|
A,A1
|
220 |
||
5 |
Khoa học hàng hải |
52840106
|
A,A1
|
|||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205
|
A,A1
|
|||
7 |
Công nghệ chế tạo máy |
52510202
|
A,A1
|
310 |
||
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203
|
A,A1
|
|||
9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
52510206
|
A,A1
|
|||
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510201
|
A,A1
|
|||
11 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
52510103
|
A,A1
|
120 |
||
12 |
Công nghệ thông tin |
52480201
|
A,A1,D1
|
120 |
||
13 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
52540105
|
A,A1,B
|
380 |
||
14 |
Công nghệ thực phẩm |
52540101
|
A,A1,B
|
|||
15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
52510401
|
A,A1,B
|
|||
16 |
Công nghệ sau thu hoạch |
52540104
|
A,A1,B
|
|||
17 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
52620301
|
A,B
|
180 |
||
18 |
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
52620305
|
A,B
|
|||
19 |
Bệnh học thuỷ sản |
52620302
|
A,B
|
|||
20 |
Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thuỷ sản) |
52620115
|
A,A1,D1,D3
|
60 |
||
21 |
Kinh doanh thương mại |
52340121
|
A,A1,D1,D3
|
140 |
||
22 |
Quản trị kinh doanh |
52340101
|
A,A1,D1,D3
|
140 |
||
23 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405
|
A,A1,D1
|
60 |
||
24 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
52340103
|
A, A1,D1,D3
|
150 |
||
25 |
Tài chính – ngân hàng |
52340201
|
A,A1,D1,D3
|
80 |
||
26 |
Kế toán |
52340301
|
A,A1,D1,D3
|
200 |
||
27 |
Marketing |
52340115
|
A,A1,D1,D3
|
80 |
||
28 |
Công nghệ sinh học |
52420201
|
A,A1,B
|
100 |
||
29 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
52510406
|
A,A1,B |
120 |
||
30 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201
|
D1
|
120 |
||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
700
|
|||||
1 |
Kế toán |
51340301
|
A,A1,D1,D3
|
80 |
||
2 |
Kinh doanh thương mại |
51340121
|
A,A1,D1,D3
|
70 |
||
3 |
Quản trị kinh doanh |
51340101
|
A,A1,D1,D3
|
70 |
||
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
51340103
|
A,A1,D1,D3
|
90 |
||
5 |
Công nghệ sinh học |
51420201
|
A,A1,B
|
100 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
51510406
|
A,A1,B
|
|||
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Điện lạnh và Cơ điện lạnh) |
51510206
|
A,A1
|
150 |
||
8 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
51510103
|
A,A1
|
|||
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
51510203
|
A,A1
|
|||
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
51510301
|
A,A1
|
|||
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
51510205
|
A,A1
|
|||
12 |
Công nghệ thông tin |
51480201
|
A,A1,D1
|
40 |
||
13 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
51540105
|
A,A1,B
|
100 |
||
14 |
Công nghệ thực phẩm |
51540102
|
A,A1,B
|
|||
15 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
51620301
|
A,A1,B
|
TRẦN HUỲNH – TIẾN THÀNH/TTO
Bình luận (0)