Chiều 29-1, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh chính thức của trường và chỉ tiêu chi tiết theo ngành bậc ĐH năm 2016.
Năm 2016, trường xét tuyển 5.200 chỉ tiêu cho 30 ngành, 54 chuyên ngành, hai chương trình tiên tiến, sáu chương trình liên kết quốc tế. Hai phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận (bảy ngành/phân hiệu).
Nhà trường cũng vừa được Bộ GD-ĐT duyệt thêm năm chương trình đào tạo chất lượng cao. Trong đó, tại cơ sở chính của trường ở TP.HCM có 4.520 chỉ tiêu, hai phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận mỗi nơi 340 chỉ tiêu.
Năm 2016, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tổ chức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Các môn thi được tích hợp thành từng nhóm môn tương ứng với với các khối thi.
Nhà trường tuyển sinh trong cả nước, riêng tại Phân hiệu Ninh Thuận và Gia Lai, trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh miền Trung, Tây nguyên.
Ngành học / Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
(NLS) |
5.200
|
|
Các ngành đào tạo đại học (tại cơ sở chính TP.HCM)
|
4.520
|
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp / D140215 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
Ngôn ngữ Anh (*)/ D220201 |
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
160 |
Kinh tế/ D310101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
170 |
Bản đồ học/ D310501 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
80 |
Quản trị kinh doanh/ D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
180 |
Kế toán/ D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
120 |
Công nghệ sinh học/ D420201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
130 |
Khoa học môi trường/ D440301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
Công nghệ thông tin/ D480201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
240 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí / D510201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử / D510203 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô / D510205 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt / D510206 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học / D510401 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Kỹ thuật môi trường D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
Công nghệ thực phẩm/ D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
240 |
Công nghệ chế biến thủy sản / D540105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
Công nghệ chế biến lâm sản/ D540301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
Chăn nuôi/ D620105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
Nông học/ D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
140 |
Bảo vệ thực vật/ D620112 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan/ D620113 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
Kinh doanh nông nghiệp / D620114 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
Phát triển nông thôn/ D620116 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
Lâm nghiệp/ D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
240 |
Nuôi trồng thủy sản / D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
Thú y/ D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
Quản lý tài nguyên và môi trường / D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
Quản lý đất đai / D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
320 |
Chương trình tiên tiến |
110
|
|
Công nghệ thực phẩm / D540101 (CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
Thú y/ D640101(CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao
|
270
|
|
Quản trị kinh doanh/ D340101 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
Công nghệ sinh học/ D420201 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí/ D510201 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
60 |
Kỹ thuật môi trường/ D520320 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
Công nghệ thực phẩm/ D540101 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
120
|
|
Thương mại quốc tế / D310106 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
Kinh doanh quốc tế/ D340120 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
Công nghệ sinh học/ D420201 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
20 |
Khoa học và quản lý môi trường/ D440301 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
20 |
Công nghệ thông tin/ D480201(LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
20 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế/ D620114 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI (NLG) |
340
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
||
Kế toán/ D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ thực phẩm/ D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Nông học/ D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Lâm nghiệp/ D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Thú y / D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường /D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Quản lý đất đai/ D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN (NLN) |
340
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
||
Quản trị kinh doanh /D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ thực phẩm / D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Nông học /D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Nuôi trồng thủy sản / D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Thú y / D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường / D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Quản lý đất đai / D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
TRẦN HUỲNH/TTO
Bình luận (0)