Chiều 6-9, PGS-TS Hồ Thanh Phong – hiệu trưởng Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) – cho biết được sự cho phép của ĐH Quốc gia TP.HCM, Trường ĐH Quốc tế xét tuyển bổ sung nguyện vọng 2 cho hai ngành kỹ thuật y sinh và kỹ thuật hệ thống công nghiệp, do trường cấp bằng.
Thí sinh làm bài thi tuyển sinh tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về trường theo địa chỉ: Phòng đào tạo Trường ĐH Quốc tế (mã trường QSQ) – ĐH Quốc gia TP.HCM (phòng 710, lầu 7), khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM (ĐT: 08. 37244270 – xin số 3221) từ nay đến ngày 10-9-2009.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gởi qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh (EMS) gồm: bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 1 có đóng dấu đỏ của trường dự thi); hai phong bì dán sẵn tem, trên phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc và số điện thoại (nếu có) của người nhận; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng (nộp qua bưu điện đề nghị ghi rõ: tên, số báo danh và địa chỉ người nộp).
1. Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng:
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét chuẩn 2009
|
Điểm xét NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu xét NV2 – 2009
|
Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng (chương trình IU):
|
|
|
|
|
|
– Công nghệ thông tin – IU
|
150
|
A
|
14,5
|
15,0
|
93
|
– Khoa học máy tính – IU
|
152
|
A
|
14,5
|
15,0
|
78
|
– Điện tử viễn thông – IU
|
151
|
A
|
14,5
|
15,0
|
103
|
– Công nghệ sinh học – IU
|
350
|
A
|
14,5
|
15,0
|
10
|
B
|
15,0
|
15,5
|
65
|
||
D1
|
15,0
|
15,5
|
11
|
||
– Quản trị kinh doanh – IU
|
450
|
A
|
17,0
|
17,5
|
16
|
D1
|
17,5
|
18,0
|
10
|
||
– Kỹ thuật y sinh
|
250
|
A
|
|
18,0
|
25
|
B
|
|
18,0
|
|||
– Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
440
|
A
|
|
15,0
|
40
|
D1
|
|
15,0
|
2. Các ngành thuộc chương trình liên kết do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng:
Trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 cho các thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 và có tổng điểm thi ba môn cao hơn điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 0,5 điểm so với từng mã ngành tương ứng và không có điểm 0.
Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 đến ngày 10-9-2009.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 – 2009
|
Ngành Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống
|
|
|
|
|
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống – ĐH Rutgers, USA
|
362
|
A
|
13,5
|
29
|
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống – ĐH SUNY Binghamton, USA
|
364
|
A
|
13,5
|
29
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
Khoa học máy tính – ĐH SUNY Binghamton, USA
|
153
|
A
|
13,5
|
29
|
Công nghệ thông tin – ĐH Nottingham, UK
|
160
|
A
|
13,5
|
46
|
Công nghệ thông tin – ĐH West of England, UK
|
162
|
A
|
13,5
|
34
|
Công nghệ máy tính – ĐH New South Wales, Australia
|
166
|
A
|
13,5
|
29
|
Kỹ thuật máy tính – ĐH Rutgers, USA
|
168
|
A
|
13,5
|
24
|
Kỹ thuật máy tính – ĐH SUNY Binghamton, USA
|
169
|
A
|
13,5
|
30
|
Công nghệ thông tin và truyền thông – Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand
|
171
|
A
|
13,5
|
40
|
Ngành Điện tử viễn thông
|
|
|
|
|
Điện tử viễn thông – ĐH Nottingham, UK
|
161
|
A
|
13,5
|
48
|
Điện tử viễn thông – ĐH West of England, UK
|
163
|
A
|
13,5
|
34
|
Điện điện tử – ĐH New South Wales, Australia
|
164
|
A
|
13,5
|
28
|
Viễn thông – ĐH New South Wales, Australia
|
165
|
A
|
13,5
|
28
|
Kỹ thuật điện tử – ĐH Rutgers, USA
|
167
|
A
|
13,5
|
23
|
Kỹ thuật điện tử – ĐH SUNY Binghamton, USA
|
170
|
A
|
13,5
|
28
|
Kỹ thuật điện tử – Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand
|
172
|
A
|
13,5
|
39
|
Cơ điện tử – Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand
|
173
|
A
|
13,5
|
40
|
Ngành Công nghệ sinh học
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học – ĐH Nottingham, UK
|
360
|
A
|
13,5
|
10
|
B
|
14,5
|
21
|
||
D1
|
13,5
|
10
|
||
Công nghệ sinh học – ĐH West of England, UK
|
361
|
A
|
13,5
|
10
|
B
|
14,5
|
23
|
||
D1
|
13,5
|
10
|
||
Kỹ thuật y sinh học – ĐH SUNY Binghamton, USA
|
363
|
A
|
13,5
|
10
|
B
|
14,5
|
16
|
||
D1
|
13,5
|
10
|
||
Ngành Quản trị kinh doanh
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh – ĐH Nottingham, UK
|
460
|
A
|
13,5
|
10
|
D1
|
13,5
|
10
|
||
Quản trị kinh doanh – ĐH West of England, UK
|
461
|
A
|
13,5
|
10
|
D1
|
13,5
|
10
|
||
Quản trị kinh doanh – ĐH Auckland University of Technology (AUT), New Zealand
|
462
|
A
|
13,5
|
10
|
D1
|
13,5
|
10
|
QUỐC DŨNG (TTO)
Bình luận (0)