Chiều 9.8, ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển, chỉ tiêu NV2 kỳ tuyển sinh năm 2010. Cụ thể:
1/ Điểm trúng tuyển NV1:
TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển
|
Các ngành Sư phạm
|
|
|||
1
|
101
|
SP Toán học
|
A
|
17.0
|
2
|
102
|
SP Vật lí
|
A
|
15.0
|
3
|
103
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
A
|
13.0
|
4
|
201
|
SP Hóa học
|
A
|
16.5
|
5
|
301
|
SP Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp
|
B
|
15.0
|
6
|
601
|
SP Ngữ văn
|
C
|
16.5
|
7
|
602
|
SP Lịch sử
|
C
|
16.0
|
8
|
603
|
SP Địa lí
|
A
|
13.0
|
603
|
C
|
17.0
|
||
9
|
604
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
14.0
|
10
|
605
|
SP Tâm lí giáo dục
|
B
|
14.0
|
605
|
C
|
14.0
|
||
11
|
701
|
SP Tiếng Anh
|
D1
|
15.0
|
12
|
901
|
Giáo dục tiểu học
|
A
|
16.0
|
901
|
C
|
16.5
|
||
13
|
902
|
SP Thể dục thể thao
|
T
|
19.0
|
14
|
903
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
14.0
|
15
|
904
|
Giáo dục đặc biệt
|
B
|
14.0
|
904
|
D1
|
13.0
|
||
16
|
905
|
Giáo dục thể chất (ghép GDQP)
|
T
|
18.0
|
17
|
113
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
13.0
|
Các ngành cử nhân khoa học
|
|
|||
18
|
104
|
Toán học
|
A
|
13.0
|
19
|
105
|
Khoa học máy tính
|
A
|
13.0
|
20
|
106
|
Vật lí
|
A
|
13.0
|
21
|
202
|
Hóa học
|
A
|
13.0
|
22
|
302
|
Sinh học
|
B
|
14.0
|
23
|
203
|
Địa chính
|
A
|
13.0
|
203
|
B
|
14.0
|
||
24
|
204
|
Địa lí (chuyên ngành Địa lí tài nguyên môi trờng, Địa lí du lịch)
|
A
|
13.0
|
204
|
B
|
14.0
|
||
25
|
606
|
Ngữ văn
|
C
|
14.0
|
26
|
607
|
Lịch sử
|
C
|
14.0
|
27
|
608
|
Công tác xã hội
|
C
|
14.0
|
28
|
609
|
Việt Nam học
|
C
|
14.0
|
609
|
D1
|
13.0
|
||
29
|
610
|
Hành chính học
|
A
|
13.0
|
610
|
C
|
14.0
|
||
30
|
751
|
Tiếng Anh
|
D1
|
13.0
|
Các ngành cử nhân kinh tế
|
|
|||
31
|
401
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13.0
|
401
|
D1
|
13.0
|
||
32
|
403
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
|
A
|
13.0
|
403
|
D1
|
13.0
|
||
33
|
404
|
Kế toán
|
A
|
13.0
|
404
|
D1
|
13.0
|
||
34
|
405
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A
|
13.0
|
405
|
D1
|
13.0
|
||
Các ngành kỹ sư
|
|
|||
35
|
107
|
Kỹ thuật Điện
|
A
|
13.0
|
36
|
108
|
Điện tử – Viễn thông
|
A
|
13.0
|
37
|
112
|
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng
|
A
|
13.0
|
38
|
303
|
Nông học
|
B
|
14.0
|
39
|
205
|
Công nghệ Hóa học
|
A
|
13.0
|
2/ Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2:
TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
|
Các ngành Sư phạm
|
206
|
|
|||
1
|
103
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
A
|
37
|
13.0
|
2
|
604
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
34
|
14.0
|
3
|
605
|
S phạm Tâm lí giáo dục
|
B
|
18
|
14.0
|
C
|
20
|
14.0
|
|||
4
|
904
|
Giáo dục đặc biệt
|
B
|
17
|
14.0
|
D1
|
20
|
13.0
|
|||
5
|
113
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
60
|
13.0
|
Các ngành cử nhân khoa học
|
565
|
|
|||
6
|
104
|
Toán học
|
A
|
50
|
13.0
|
7
|
105
|
Khoa học máy tính
|
A
|
46
|
13.0
|
8
|
106
|
Vật lí
|
A
|
60
|
13.0
|
9
|
202
|
Hóa học
|
A
|
45
|
13.0
|
10
|
302
|
Sinh học
|
B
|
35
|
14.0
|
11
|
203
|
Địa chính
|
A
|
10
|
13.0
|
B
|
10
|
14.0
|
|||
12
|
204
|
Địa lí (chuyên ngành Địa lí tài nguyên môi trờng, Địa lí du lịch)
|
A
|
20
|
13.0
|
B
|
18
|
14.0
|
|||
13
|
606
|
Ngữ văn
|
C
|
84
|
14.0
|
14
|
607
|
Lịch sử
|
C
|
108
|
14.0
|
15
|
608
|
Công tác xã hội
|
C
|
32
|
14.0
|
16
|
609
|
Việt Nam học
|
C
|
14
|
14.0
|
D1
|
14
|
13.0
|
|||
17
|
610
|
Hành chính học
|
A
|
3
|
13.0
|
C
|
3
|
14.0
|
|||
18
|
751
|
Tiếng Anh
|
D1
|
13
|
13.0
|
Các ngành cử nhân kinh tế
|
397
|
|
|||
19
|
401
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
100
|
13.0
|
D1
|
44
|
13.0
|
|||
20
|
403
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế
đầu tư) |
A
|
100
|
13.0
|
D1
|
71
|
13.0
|
|||
21
|
404
|
Kế toán
|
A
|
50
|
13.0
|
D1
|
32
|
13.0
|
|||
Các ngành kỹ sư
|
307
|
|
|||
22
|
107
|
Kỹ thuật Điện
|
A
|
113
|
13.0
|
23
|
108
|
Điện tử – Viễn thông
|
A
|
84
|
13.0
|
24
|
303
|
Nông học
|
B
|
60
|
14.0
|
25
|
205
|
Công nghệ Hóa học
|
A
|
50
|
13.0
|
Tổng cộng
|
1.475
|
|
Đình Phú / TNO
Bình luận (0)